Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

soul là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ soul trong tiếng Anh

soul /səʊl/
- (n) : tâm hồn, tâm trí, linh hồn

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

soul: Linh hồn, tâm hồn

Soul là danh từ chỉ phần tinh thần hoặc tâm linh của con người, thường liên quan đến cảm xúc, tình cảm và tính cách.

  • Music has the power to touch your soul. (Âm nhạc có sức mạnh để chạm đến tâm hồn của bạn.)
  • She has a kind soul and helps everyone in need. (Cô ấy có một tâm hồn nhân hậu và luôn giúp đỡ những người cần.)
  • His words spoke to my soul and gave me comfort. (Những lời nói của anh ấy đã chạm đến tâm hồn tôi và mang lại sự an ủi.)

Bảng biến thể từ "soul"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: soul
Phiên âm: /səʊl/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Linh hồn Ngữ cảnh: Phần tinh thần của con người Music touches the soul.
Âm nhạc chạm đến tâm hồn.
2 Từ: souls
Phiên âm: /səʊlz/ Loại từ: Danh từ số nhiều Nghĩa: Các linh hồn Ngữ cảnh: Nhiều tâm hồn, người Many souls were saved.
Nhiều linh hồn đã được cứu.
3 Từ: soulful
Phiên âm: /ˈsəʊlfʊl/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Đầy cảm xúc; sâu lắng Ngữ cảnh: Mang nhiều cảm xúc bên trong She sang with a soulful voice.
Cô ấy hát bằng giọng đầy cảm xúc.
4 Từ: soulless
Phiên âm: /ˈsəʊlləs/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Vô cảm; không có hồn Ngữ cảnh: Thiếu cảm xúc, thiếu nhiệt huyết The design looks soulless.
Thiết kế trông vô hồn.
5 Từ: soulmate
Phiên âm: /ˈsəʊlmeɪt/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Bạn tâm giao Ngữ cảnh: Người hợp nhau về tâm hồn She found her soulmate.
Cô ấy tìm thấy tri kỷ của mình.

Từ đồng nghĩa "soul"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "soul"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

He believed his immortal soul was in peril.

Ông tin rằng linh hồn bất tử của mình đang gặp nguy hiểm.

Lưu sổ câu

2

'Repent now if you want to save your soul,' he cried.

"Hãy ăn năn ngay bây giờ nếu bạn muốn cứu linh hồn mình," anh ta khóc.

Lưu sổ câu

3

a prayer for the soul of the deceased

lời cầu nguyện cho linh hồn người đã khuất

Lưu sổ câu

4

They believe that ghosts are the wandering souls of the departed.

Họ tin rằng hồn ma là linh hồn lang thang của những người đã khuất.

Lưu sổ câu

5

music that soothes your soul

âm nhạc xoa dịu tâm hồn bạn

Lưu sổ câu

6

The eyes are the windows to the soul.

Đôi mắt là cửa sổ tâm hồn.

Lưu sổ câu

7

There was a feeling of restlessness deep in her soul.

Có một cảm giác bồn chồn sâu thẳm trong tâm hồn cô.

Lưu sổ câu

8

the dark side of the human soul

mặt tối của tâm hồn con người

Lưu sổ câu

9

In my view, fine art feeds the mind and soul.

Theo quan điểm của tôi, mỹ thuật nuôi sống trí óc và tâm hồn.

Lưu sổ câu

10

It was a very polished performance, but it lacked soul.

Đó là một màn trình diễn rất bóng bẩy, nhưng nó thiếu linh hồn.

Lưu sổ câu

11

He is the soul of discretion.

Anh ấy là linh hồn của sự tùy ý.

Lưu sổ câu

12

She's lost all her money, poor soul.

Cô ấy mất hết tiền bạc, tâm hồn tội nghiệp.

Lưu sổ câu

13

You're a brave soul.

Bạn là một linh hồn dũng cảm.

Lưu sổ câu

14

There wasn't a soul in sight (= nobody was in sight).

Không có linh hồn trong tầm nhìn (= không ai ở trong tầm nhìn).

Lưu sổ câu

15

Don't tell a soul (= do not tell anyone).

Don't tell a soul (= đừng nói với ai).

Lưu sổ câu

16

a village of 300 souls (= with 300 people living there)

một ngôi làng của 300 linh hồn (= với 300 người sống ở đó)

Lưu sổ câu

17

a soul singer

một ca sĩ nhạc soul

Lưu sổ câu

18

She committed herself body and soul to fighting for the cause.

Cô ấy cam kết cả thể xác và linh hồn để chiến đấu vì chính nghĩa.

Lưu sổ câu

19

‘Want a ride?’ ‘No thanks. Walking is good for the soul.’

‘Muốn đi nhờ không?’ ‘Không, cảm ơn. Đi bộ rất tốt cho tâm hồn. "

Lưu sổ câu

20

They threw themselves heart and soul into the project.

Họ ném cả trái tim và tâm hồn vào dự án.

Lưu sổ câu

21

They barely have enough money to keep body and soul together.

Họ hầu như không có đủ tiền để giữ thể xác và linh hồn bên nhau.

Lưu sổ câu

22

May God have mercy on my soul.

Xin Chúa thương xót linh hồn tôi.

Lưu sổ câu

23

an argument for the immortality of the soul

một lý lẽ cho sự bất tử của linh hồn

Lưu sổ câu

24

The dog was howling like a soul in torment.

Con chó tru lên như một linh hồn đang bị dày vò.

Lưu sổ câu

25

The messenger god, Hermes, leads dead souls into the underworld.

Vị thần đưa tin, Hermes, dẫn những linh hồn đã chết vào thế giới ngầm.

Lưu sổ câu

26

Missionaries saw it as their task to save souls.

Những người truyền giáo coi đó là nhiệm vụ của họ để cứu các linh hồn.

Lưu sổ câu

27

Deep in her soul she knew she had to return to her country.

Tận sâu trong tâm hồn, cô biết mình phải trở về đất nước của mình.

Lưu sổ câu

28

He let out an anguished cry from the depths of his soul.

Anh ấy kêu lên một tiếng đau khổ từ sâu thẳm tâm hồn mình.

Lưu sổ câu

29

The plea touched him to his very soul.

Lời cầu xin khiến anh cảm động tận tâm hồn.

Lưu sổ câu

30

She was a part of his soul.

Cô ấy là một phần linh hồn của anh.

Lưu sổ câu

31

Laughter is good for the soul.

Tiếng cười tốt cho tâm hồn.

Lưu sổ câu

32

a battle for the soul of the country

một trận chiến cho linh hồn của đất nước

Lưu sổ câu

33

She sang the song with passion and soul.

Cô ấy hát bài hát với niềm đam mê và tâm hồn.

Lưu sổ câu

34

a kind old soul

một linh hồn già tốt bụng

Lưu sổ câu

35

A few brave souls queued all night to get tickets for centre court.

Một vài linh hồn dũng cảm đã xếp hàng cả đêm để có được vé vào sân trung tâm.

Lưu sổ câu

36

It means bad news for some poor soul.

Nó có nghĩa là một tin xấu cho một số tâm hồn tội nghiệp.

Lưu sổ câu

37

They recognized each other as kindred souls.

Họ nhận ra nhau như những tâm hồn đồng điệu.

Lưu sổ câu

38

I don't know a single soul in this town.

Tôi không biết một linh hồn nào trong thị trấn này.

Lưu sổ câu

39

There was no other living soul to be seen.

Không có linh hồn sống nào khác được nhìn thấy.

Lưu sổ câu

40

John Dashwood is the sole male heir, so inherits the entire estate.

John Dashwood là người thừa kế nam giới duy nhất nên được thừa kế toàn bộ gia sản.

Lưu sổ câu

41

Many jazz shoes come with a rubber sole.

Nhiều đôi giày nhạc jazz có đế cao su.

Lưu sổ câu

42

I don't know a single soul in this town.

Tôi không biết một linh hồn nào trong thị trấn này.

Lưu sổ câu