Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

soon là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ soon trong tiếng Anh

soon /suːn/
- (adv) : sớm, chẳng bao lâu nữa

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

soon: Sớm

Soon là trạng từ chỉ một khoảng thời gian không lâu sau hiện tại hoặc một hành động sẽ diễn ra trong tương lai gần.

  • The train will arrive soon, so get ready. (Chuyến tàu sẽ đến sớm, vì vậy hãy chuẩn bị sẵn sàng.)
  • I will call you soon to discuss the details. (Tôi sẽ gọi bạn sớm để thảo luận về chi tiết.)
  • The weather will improve soon, I’m sure of it. (Thời tiết sẽ cải thiện sớm thôi, tôi chắc chắn về điều đó.)

Bảng biến thể từ "soon"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: soon
Phiên âm: /suːn/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Sớm Ngữ cảnh: Không lâu nữa; trong thời gian gần I will see you soon.
Tôi sẽ gặp bạn sớm.
2 Từ: sooner
Phiên âm: /ˈsuːnə/ Loại từ: So sánh hơn Nghĩa: Sớm hơn Ngữ cảnh: Mức độ hơn The sooner we start, the better.
Chúng ta bắt đầu càng sớm càng tốt.
3 Từ: soonest
Phiên âm: /ˈsuːnɪst/ Loại từ: So sánh nhất Nghĩa: Sớm nhất Ngữ cảnh: Mức độ cao nhất She arrived soonest of all.
Cô ấy đến sớm nhất.
4 Từ: as soon as
Phiên âm: /əz suːn æz/ Loại từ: Cụm liên từ Nghĩa: Ngay khi Ngữ cảnh: Diễn tả thời điểm Call me as soon as you arrive.
Gọi tôi ngay khi bạn đến.

Từ đồng nghĩa "soon"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "soon"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

She sold the house soon after her husband died.

Cô bán nhà ngay sau khi chồng cô qua đời.

Lưu sổ câu

2

I'd love to meet up again sometime soon.

Tôi rất muốn sớm gặp lại nhau.

Lưu sổ câu

3

I soon realized the mistake.

Tôi sớm nhận ra sai lầm.

Lưu sổ câu

4

See you soon!

Hẹn gặp lại!

Lưu sổ câu

5

More success soon followed.

Ngay sau đó là nhiều thành công.

Lưu sổ câu

6

We’ll be home soon./We’ll soon be home.

We’ll be home soon./Chúng tôi sẽ sớm về nhà.

Lưu sổ câu

7

I'll be back soon.

Tôi sẽ quay lại sớm.

Lưu sổ câu

8

It soon became clear that the programme was a failure.

Rõ ràng là chương trình đã thất bại.

Lưu sổ câu

9

He promises to visit again soon.

Anh ấy hứa sẽ sớm đến thăm lại.

Lưu sổ câu

10

Coming soon to a cinema/theater near you: 'War of the Wizards II'.

Sắp ra rạp / rạp chiếu phim gần bạn: 'War of the Wizards II'.

Lưu sổ câu

11

He moved in with a friend and soon found work.

Anh ấy chuyển đến ở với một người bạn và sớm tìm được việc làm.

Lưu sổ câu

12

The two men soon discovered they had much in common.

Hai người đàn ông sớm phát hiện ra họ có nhiều điểm chung.

Lưu sổ câu

13

The trial is expected to start soon.

Thử nghiệm dự kiến ​​sẽ sớm bắt đầu.

Lưu sổ câu

14

Soon thereafter (= soon after that), she returned to Tanzania.

Ngay sau đó (= ngay sau đó), cô ấy quay trở lại Tanzania.

Lưu sổ câu

15

How soon can you get here?

Bạn có thể đến đây sớm bao lâu?

Lưu sổ câu

16

We'll deliver the goods as soon as we can.

Chúng tôi sẽ giao hàng trong thời gian sớm nhất có thể.

Lưu sổ câu

17

Please send it as soon as possible.

Vui lòng gửi càng sớm càng tốt.

Lưu sổ câu

18

Do you really have to go so soon?

Bạn có thực sự phải đi sớm như vậy không?

Lưu sổ câu

19

It's too soon to say what caused this.

Còn quá sớm để nói điều gì đã gây ra điều này.

Lưu sổ câu

20

Next Monday is the soonest we can deliver.

Thứ Hai tới là ngày chúng tôi có thể giao hàng sớm nhất.

Lưu sổ câu

21

The sooner we set off, the sooner we will arrive.

Chúng ta khởi hành càng sớm, thì chúng ta sẽ đến nơi càng sớm.

Lưu sổ câu

22

All too soon the party was over.

Bữa tiệc kết thúc quá sớm.

Lưu sổ câu

23

They arrived home sooner than expected.

Họ về đến nhà sớm hơn dự kiến.

Lưu sổ câu

24

The note said, ‘Call Bill soonest’ (= as soon as possible).

Ghi chú cho biết, "Gọi cho Bill sớm nhất" (= càng sớm càng tốt).

Lưu sổ câu

25

Will she be back anytime soon?

Cô ấy sẽ quay lại sớm chứ?

Lưu sổ câu

26

I'd just as soon stay at home as go out tonight.

Tôi sẽ sớm ở nhà và đi chơi tối nay.

Lưu sổ câu

27

She'd sooner share a house with other students than live at home with her parents.

Cô ấy sẽ sớm ở chung nhà với các sinh viên khác hơn là sống ở nhà với bố mẹ.

Lưu sổ câu

28

No sooner had she said it than she burst into tears.

Chưa kịp nói ra thì cô ấy đã bật khóc.

Lưu sổ câu

29

‘When shall I tell him?’ ‘The sooner the better.’

"Khi nào tôi sẽ nói với anh ấy?" "Càng sớm càng tốt."

Lưu sổ câu

30

We urged them to sort out the problem sooner rather than later.

Chúng tôi kêu gọi họ giải quyết vấn đề sớm hơn là muộn hơn.

Lưu sổ câu

31

No sooner had we sat down at the table than the doorbell rang.

Chúng tôi vừa ngồi xuống bàn chưa bao lâu thì chuông cửa reo.

Lưu sổ câu

32

Soon afterwards, he joined a youth theatre group.

Ngay sau đó, anh tham gia một nhóm kịch trẻ.

Lưu sổ câu

33

I'd love to meet up again sometime soon.

Tôi rất muốn sớm gặp lại nhau.

Lưu sổ câu

34

I'll be back soon.

Tôi sẽ quay lại sớm.

Lưu sổ câu

35

We'll deliver the goods as soon as we can.

Chúng tôi sẽ giao hàng ngay khi có thể.

Lưu sổ câu

36

It's too soon to say what caused this.

Còn quá sớm để nói điều gì đã gây ra điều này.

Lưu sổ câu

37

She'd sooner share a house with other students than live at home with her parents.

Cô ấy sớm ở chung nhà với các sinh viên khác hơn là sống ở nhà với cha mẹ.

Lưu sổ câu