soon: Sớm
Soon là trạng từ chỉ một khoảng thời gian không lâu sau hiện tại hoặc một hành động sẽ diễn ra trong tương lai gần.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
soon
|
Phiên âm: /suːn/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Sớm | Ngữ cảnh: Không lâu nữa; trong thời gian gần |
I will see you soon. |
Tôi sẽ gặp bạn sớm. |
| 2 |
Từ:
sooner
|
Phiên âm: /ˈsuːnə/ | Loại từ: So sánh hơn | Nghĩa: Sớm hơn | Ngữ cảnh: Mức độ hơn |
The sooner we start, the better. |
Chúng ta bắt đầu càng sớm càng tốt. |
| 3 |
Từ:
soonest
|
Phiên âm: /ˈsuːnɪst/ | Loại từ: So sánh nhất | Nghĩa: Sớm nhất | Ngữ cảnh: Mức độ cao nhất |
She arrived soonest of all. |
Cô ấy đến sớm nhất. |
| 4 |
Từ:
as soon as
|
Phiên âm: /əz suːn æz/ | Loại từ: Cụm liên từ | Nghĩa: Ngay khi | Ngữ cảnh: Diễn tả thời điểm |
Call me as soon as you arrive. |
Gọi tôi ngay khi bạn đến. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
She sold the house soon after her husband died. Cô bán nhà ngay sau khi chồng cô qua đời. |
Cô bán nhà ngay sau khi chồng cô qua đời. | Lưu sổ câu |
| 2 |
I'd love to meet up again sometime soon. Tôi rất muốn sớm gặp lại nhau. |
Tôi rất muốn sớm gặp lại nhau. | Lưu sổ câu |
| 3 |
I soon realized the mistake. Tôi sớm nhận ra sai lầm. |
Tôi sớm nhận ra sai lầm. | Lưu sổ câu |
| 4 |
See you soon! Hẹn gặp lại! |
Hẹn gặp lại! | Lưu sổ câu |
| 5 |
More success soon followed. Ngay sau đó là nhiều thành công. |
Ngay sau đó là nhiều thành công. | Lưu sổ câu |
| 6 |
We’ll be home soon./We’ll soon be home. We’ll be home soon./Chúng tôi sẽ sớm về nhà. |
We’ll be home soon./Chúng tôi sẽ sớm về nhà. | Lưu sổ câu |
| 7 |
I'll be back soon. Tôi sẽ quay lại sớm. |
Tôi sẽ quay lại sớm. | Lưu sổ câu |
| 8 |
It soon became clear that the programme was a failure. Rõ ràng là chương trình đã thất bại. |
Rõ ràng là chương trình đã thất bại. | Lưu sổ câu |
| 9 |
He promises to visit again soon. Anh ấy hứa sẽ sớm đến thăm lại. |
Anh ấy hứa sẽ sớm đến thăm lại. | Lưu sổ câu |
| 10 |
Coming soon to a cinema/theater near you: 'War of the Wizards II'. Sắp ra rạp / rạp chiếu phim gần bạn: 'War of the Wizards II'. |
Sắp ra rạp / rạp chiếu phim gần bạn: 'War of the Wizards II'. | Lưu sổ câu |
| 11 |
He moved in with a friend and soon found work. Anh ấy chuyển đến ở với một người bạn và sớm tìm được việc làm. |
Anh ấy chuyển đến ở với một người bạn và sớm tìm được việc làm. | Lưu sổ câu |
| 12 |
The two men soon discovered they had much in common. Hai người đàn ông sớm phát hiện ra họ có nhiều điểm chung. |
Hai người đàn ông sớm phát hiện ra họ có nhiều điểm chung. | Lưu sổ câu |
| 13 |
The trial is expected to start soon. Thử nghiệm dự kiến sẽ sớm bắt đầu. |
Thử nghiệm dự kiến sẽ sớm bắt đầu. | Lưu sổ câu |
| 14 |
Soon thereafter (= soon after that), she returned to Tanzania. Ngay sau đó (= ngay sau đó), cô ấy quay trở lại Tanzania. |
Ngay sau đó (= ngay sau đó), cô ấy quay trở lại Tanzania. | Lưu sổ câu |
| 15 |
How soon can you get here? Bạn có thể đến đây sớm bao lâu? |
Bạn có thể đến đây sớm bao lâu? | Lưu sổ câu |
| 16 |
We'll deliver the goods as soon as we can. Chúng tôi sẽ giao hàng trong thời gian sớm nhất có thể. |
Chúng tôi sẽ giao hàng trong thời gian sớm nhất có thể. | Lưu sổ câu |
| 17 |
Please send it as soon as possible. Vui lòng gửi càng sớm càng tốt. |
Vui lòng gửi càng sớm càng tốt. | Lưu sổ câu |
| 18 |
Do you really have to go so soon? Bạn có thực sự phải đi sớm như vậy không? |
Bạn có thực sự phải đi sớm như vậy không? | Lưu sổ câu |
| 19 |
It's too soon to say what caused this. Còn quá sớm để nói điều gì đã gây ra điều này. |
Còn quá sớm để nói điều gì đã gây ra điều này. | Lưu sổ câu |
| 20 |
Next Monday is the soonest we can deliver. Thứ Hai tới là ngày chúng tôi có thể giao hàng sớm nhất. |
Thứ Hai tới là ngày chúng tôi có thể giao hàng sớm nhất. | Lưu sổ câu |
| 21 |
The sooner we set off, the sooner we will arrive. Chúng ta khởi hành càng sớm, thì chúng ta sẽ đến nơi càng sớm. |
Chúng ta khởi hành càng sớm, thì chúng ta sẽ đến nơi càng sớm. | Lưu sổ câu |
| 22 |
All too soon the party was over. Bữa tiệc kết thúc quá sớm. |
Bữa tiệc kết thúc quá sớm. | Lưu sổ câu |
| 23 |
They arrived home sooner than expected. Họ về đến nhà sớm hơn dự kiến. |
Họ về đến nhà sớm hơn dự kiến. | Lưu sổ câu |
| 24 |
The note said, ‘Call Bill soonest’ (= as soon as possible). Ghi chú cho biết, "Gọi cho Bill sớm nhất" (= càng sớm càng tốt). |
Ghi chú cho biết, "Gọi cho Bill sớm nhất" (= càng sớm càng tốt). | Lưu sổ câu |
| 25 |
Will she be back anytime soon? Cô ấy sẽ quay lại sớm chứ? |
Cô ấy sẽ quay lại sớm chứ? | Lưu sổ câu |
| 26 |
I'd just as soon stay at home as go out tonight. Tôi sẽ sớm ở nhà và đi chơi tối nay. |
Tôi sẽ sớm ở nhà và đi chơi tối nay. | Lưu sổ câu |
| 27 |
She'd sooner share a house with other students than live at home with her parents. Cô ấy sẽ sớm ở chung nhà với các sinh viên khác hơn là sống ở nhà với bố mẹ. |
Cô ấy sẽ sớm ở chung nhà với các sinh viên khác hơn là sống ở nhà với bố mẹ. | Lưu sổ câu |
| 28 |
No sooner had she said it than she burst into tears. Chưa kịp nói ra thì cô ấy đã bật khóc. |
Chưa kịp nói ra thì cô ấy đã bật khóc. | Lưu sổ câu |
| 29 |
‘When shall I tell him?’ ‘The sooner the better.’ "Khi nào tôi sẽ nói với anh ấy?" "Càng sớm càng tốt." |
"Khi nào tôi sẽ nói với anh ấy?" "Càng sớm càng tốt." | Lưu sổ câu |
| 30 |
We urged them to sort out the problem sooner rather than later. Chúng tôi kêu gọi họ giải quyết vấn đề sớm hơn là muộn hơn. |
Chúng tôi kêu gọi họ giải quyết vấn đề sớm hơn là muộn hơn. | Lưu sổ câu |
| 31 |
No sooner had we sat down at the table than the doorbell rang. Chúng tôi vừa ngồi xuống bàn chưa bao lâu thì chuông cửa reo. |
Chúng tôi vừa ngồi xuống bàn chưa bao lâu thì chuông cửa reo. | Lưu sổ câu |
| 32 |
Soon afterwards, he joined a youth theatre group. Ngay sau đó, anh tham gia một nhóm kịch trẻ. |
Ngay sau đó, anh tham gia một nhóm kịch trẻ. | Lưu sổ câu |
| 33 |
I'd love to meet up again sometime soon. Tôi rất muốn sớm gặp lại nhau. |
Tôi rất muốn sớm gặp lại nhau. | Lưu sổ câu |
| 34 |
I'll be back soon. Tôi sẽ quay lại sớm. |
Tôi sẽ quay lại sớm. | Lưu sổ câu |
| 35 |
We'll deliver the goods as soon as we can. Chúng tôi sẽ giao hàng ngay khi có thể. |
Chúng tôi sẽ giao hàng ngay khi có thể. | Lưu sổ câu |
| 36 |
It's too soon to say what caused this. Còn quá sớm để nói điều gì đã gây ra điều này. |
Còn quá sớm để nói điều gì đã gây ra điều này. | Lưu sổ câu |
| 37 |
She'd sooner share a house with other students than live at home with her parents. Cô ấy sớm ở chung nhà với các sinh viên khác hơn là sống ở nhà với cha mẹ. |
Cô ấy sớm ở chung nhà với các sinh viên khác hơn là sống ở nhà với cha mẹ. | Lưu sổ câu |