song: Bài hát
Song là danh từ chỉ một tác phẩm âm nhạc, thường có lời và nhạc.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
song
|
Phiên âm: /sɒŋ/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Bài hát | Ngữ cảnh: Nhạc có lời |
This is my favorite song. |
Đây là bài hát yêu thích của tôi. |
| 2 |
Từ:
songs
|
Phiên âm: /sɒŋz/ | Loại từ: Danh từ số nhiều | Nghĩa: Các bài hát | Ngữ cảnh: Nhiều bài hát |
She writes beautiful songs. |
Cô ấy viết nhiều bài hát hay. |
| 3 |
Từ:
songwriter
|
Phiên âm: /ˈsɒŋˌraɪtə/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Nhạc sĩ sáng tác | Ngữ cảnh: Người viết lời hoặc nhạc |
He is a talented songwriter. |
Anh ấy là nhạc sĩ sáng tác tài năng. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
a love/pop/rock song một bài hát tình yêu / pop / rock |
một bài hát tình yêu / pop / rock | Lưu sổ câu |
| 2 |
We sang a song together. Chúng tôi đã hát một bài hát cùng nhau. |
Chúng tôi đã hát một bài hát cùng nhau. | Lưu sổ câu |
| 3 |
the theme song to the hit TV show bài hát chủ đề của chương trình truyền hình ăn khách |
bài hát chủ đề của chương trình truyền hình ăn khách | Lưu sổ câu |
| 4 |
a hit/popular/traditional song một bài hát hit / nổi tiếng / truyền thống |
một bài hát hit / nổi tiếng / truyền thống | Lưu sổ câu |
| 5 |
to write/record/perform/play a song để viết / ghi âm / biểu diễn / phát một bài hát |
để viết / ghi âm / biểu diễn / phát một bài hát | Lưu sổ câu |
| 6 |
to listen to/hear a song để nghe / nghe một bài hát |
để nghe / nghe một bài hát | Lưu sổ câu |
| 7 |
She taught us the words of a French song. Cô ấy dạy chúng tôi lời của một bài hát tiếng Pháp. |
Cô ấy dạy chúng tôi lời của một bài hát tiếng Pháp. | Lưu sổ câu |
| 8 |
What's your favourite song from the show? Bài hát yêu thích của bạn trong chương trình là gì? |
Bài hát yêu thích của bạn trong chương trình là gì? | Lưu sổ câu |
| 9 |
the best song on the album bài hát hay nhất trong album |
bài hát hay nhất trong album | Lưu sổ câu |
| 10 |
songs about love bài hát về tình yêu |
bài hát về tình yêu | Lưu sổ câu |
| 11 |
a song of praise/love một bài hát ca ngợi / tình yêu |
một bài hát ca ngợi / tình yêu | Lưu sổ câu |
| 12 |
a collection of songs by various artists một bộ sưu tập các bài hát của các nghệ sĩ khác nhau |
một bộ sưu tập các bài hát của các nghệ sĩ khác nhau | Lưu sổ câu |
| 13 |
The story is told through song and dance. Câu chuyện được kể thông qua bài hát và điệu múa. |
Câu chuyện được kể thông qua bài hát và điệu múa. | Lưu sổ câu |
| 14 |
Suddenly he burst into song (= started to sing). Đột nhiên anh ấy bật lên bài hát (= bắt đầu hát). |
Đột nhiên anh ấy bật lên bài hát (= bắt đầu hát). | Lưu sổ câu |
| 15 |
Their voices were raised in song. Giọng hát của họ được cất lên trong bài hát. |
Giọng hát của họ được cất lên trong bài hát. | Lưu sổ câu |
| 16 |
Important historical events were commemorated in song. Các sự kiện lịch sử quan trọng được tưởng nhớ trong bài hát. |
Các sự kiện lịch sử quan trọng được tưởng nhớ trong bài hát. | Lưu sổ câu |
| 17 |
the song of the blackbird bài hát của chim sơn ca |
bài hát của chim sơn ca | Lưu sổ câu |
| 18 |
She bought the painting for a song. Cô ấy mua bức tranh cho một bài hát. |
Cô ấy mua bức tranh cho một bài hát. | Lưu sổ câu |
| 19 |
The property is going for a song because they need to sell it fast. Bất động sản đang lên tiếng cần bán gấp. |
Bất động sản đang lên tiếng cần bán gấp. | Lưu sổ câu |
| 20 |
The whole team was on song. Toàn đội đã hát. |
Toàn đội đã hát. | Lưu sổ câu |
| 21 |
She gives generously to charity without making a song and dance about it. Cô ấy hào phóng cho tổ chức từ thiện mà không cần sáng tác một bài hát và khiêu vũ về nó. |
Cô ấy hào phóng cho tổ chức từ thiện mà không cần sáng tác một bài hát và khiêu vũ về nó. | Lưu sổ câu |
| 22 |
A rap song came on the radio. Một bài hát rap được phát trên đài. |
Một bài hát rap được phát trên đài. | Lưu sổ câu |
| 23 |
He had a string of hit songs in the 1970s. Ông có một chuỗi các bài hát ăn khách trong những năm 1970. |
Ông có một chuỗi các bài hát ăn khách trong những năm 1970. | Lưu sổ câu |
| 24 |
How does the song go? Bài hát diễn ra như thế nào? |
Bài hát diễn ra như thế nào? | Lưu sổ câu |
| 25 |
I downloaded a song from the internet. Tôi đã tải xuống một bài hát từ internet. |
Tôi đã tải xuống một bài hát từ internet. | Lưu sổ câu |
| 26 |
She closed the concert by singing her signature song. Cô ấy kết thúc buổi hòa nhạc bằng cách hát bài hát có chữ ký của mình. |
Cô ấy kết thúc buổi hòa nhạc bằng cách hát bài hát có chữ ký của mình. | Lưu sổ câu |
| 27 |
The band were still playing slow songs. Ban nhạc vẫn chơi những bài hát chậm. |
Ban nhạc vẫn chơi những bài hát chậm. | Lưu sổ câu |
| 28 |
a Hungarian folk song một bài hát dân ca Hungary |
một bài hát dân ca Hungary | Lưu sổ câu |
| 29 |
a protest song written in the sixties một bài hát phản đối được viết vào những năm sáu mươi |
một bài hát phản đối được viết vào những năm sáu mươi | Lưu sổ câu |
| 30 |
the theme song from ‘The Godfather’ bài hát chủ đề từ 'The Godfather' |
bài hát chủ đề từ 'The Godfather' | Lưu sổ câu |
| 31 |
the title song from the Beatles' album ‘Help!’ bài hát chủ đề trong album "Help!" Của The Beatles |
bài hát chủ đề trong album "Help!" Của The Beatles | Lưu sổ câu |
| 32 |
an old song she'd learned from her mother một bài hát cũ mà cô đã học từ mẹ của mình |
một bài hát cũ mà cô đã học từ mẹ của mình | Lưu sổ câu |
| 33 |
a song called 'If I Only Had Time' bài hát có tên 'If I Only Had Time' |
bài hát có tên 'If I Only Had Time' | Lưu sổ câu |
| 34 |
They sang him his favourite song. Họ hát cho anh ấy bài hát yêu thích của anh ấy. |
Họ hát cho anh ấy bài hát yêu thích của anh ấy. | Lưu sổ câu |
| 35 |
an orchestral version of the song một phiên bản dành cho dàn nhạc của bài hát |
một phiên bản dành cho dàn nhạc của bài hát | Lưu sổ câu |
| 36 |
The album contains five original songs and six covers. Album chứa năm bài hát gốc và sáu bản cover. |
Album chứa năm bài hát gốc và sáu bản cover. | Lưu sổ câu |
| 37 |
song titles/lyrics tên bài hát / lời bài hát |
tên bài hát / lời bài hát | Lưu sổ câu |
| 38 |
the title song from the Beatles' album ‘Help!’ bài hát chủ đề trong album "Help!" Của The Beatles |
bài hát chủ đề trong album "Help!" Của The Beatles | Lưu sổ câu |
| 39 |
an old song she'd learned from her mother một bài hát cũ mà cô đã học từ mẹ của mình |
một bài hát cũ mà cô đã học từ mẹ của mình | Lưu sổ câu |
| 40 |
a song called 'If I Only Had Time' một bài hát có tên 'If I Only Had Time' |
một bài hát có tên 'If I Only Had Time' | Lưu sổ câu |