Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

song là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ song trong tiếng Anh

song /sɒŋ/
- (n) : bài hát

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

song: Bài hát

Song là danh từ chỉ một tác phẩm âm nhạc, thường có lời và nhạc.

  • Her favorite song is played on the radio every day. (Bài hát yêu thích của cô ấy được phát trên radio mỗi ngày.)
  • The song brought back memories of our childhood. (Bài hát gợi lại những kỷ niệm về thời thơ ấu của chúng tôi.)
  • He sang his new song at the concert last night. (Anh ấy đã hát bài hát mới của mình trong buổi hòa nhạc tối qua.)

Bảng biến thể từ "song"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: song
Phiên âm: /sɒŋ/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Bài hát Ngữ cảnh: Nhạc có lời This is my favorite song.
Đây là bài hát yêu thích của tôi.
2 Từ: songs
Phiên âm: /sɒŋz/ Loại từ: Danh từ số nhiều Nghĩa: Các bài hát Ngữ cảnh: Nhiều bài hát She writes beautiful songs.
Cô ấy viết nhiều bài hát hay.
3 Từ: songwriter
Phiên âm: /ˈsɒŋˌraɪtə/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Nhạc sĩ sáng tác Ngữ cảnh: Người viết lời hoặc nhạc He is a talented songwriter.
Anh ấy là nhạc sĩ sáng tác tài năng.

Từ đồng nghĩa "song"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "song"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

a love/pop/rock song

một bài hát tình yêu / pop / rock

Lưu sổ câu

2

We sang a song together.

Chúng tôi đã hát một bài hát cùng nhau.

Lưu sổ câu

3

the theme song to the hit TV show

bài hát chủ đề của chương trình truyền hình ăn khách

Lưu sổ câu

4

a hit/popular/traditional song

một bài hát hit / nổi tiếng / truyền thống

Lưu sổ câu

5

to write/record/perform/play a song

để viết / ghi âm / biểu diễn / phát một bài hát

Lưu sổ câu

6

to listen to/hear a song

để nghe / nghe một bài hát

Lưu sổ câu

7

She taught us the words of a French song.

Cô ấy dạy chúng tôi lời của một bài hát tiếng Pháp.

Lưu sổ câu

8

What's your favourite song from the show?

Bài hát yêu thích của bạn trong chương trình là gì?

Lưu sổ câu

9

the best song on the album

bài hát hay nhất trong album

Lưu sổ câu

10

songs about love

bài hát về tình yêu

Lưu sổ câu

11

a song of praise/love

một bài hát ca ngợi / tình yêu

Lưu sổ câu

12

a collection of songs by various artists

một bộ sưu tập các bài hát của các nghệ sĩ khác nhau

Lưu sổ câu

13

The story is told through song and dance.

Câu chuyện được kể thông qua bài hát và điệu múa.

Lưu sổ câu

14

Suddenly he burst into song (= started to sing).

Đột nhiên anh ấy bật lên bài hát (= bắt đầu hát).

Lưu sổ câu

15

Their voices were raised in song.

Giọng hát của họ được cất lên trong bài hát.

Lưu sổ câu

16

Important historical events were commemorated in song.

Các sự kiện lịch sử quan trọng được tưởng nhớ trong bài hát.

Lưu sổ câu

17

the song of the blackbird

bài hát của chim sơn ca

Lưu sổ câu

18

She bought the painting for a song.

Cô ấy mua bức tranh cho một bài hát.

Lưu sổ câu

19

The property is going for a song because they need to sell it fast.

Bất động sản đang lên tiếng cần bán gấp.

Lưu sổ câu

20

The whole team was on song.

Toàn đội đã hát.

Lưu sổ câu

21

She gives generously to charity without making a song and dance about it.

Cô ấy hào phóng cho tổ chức từ thiện mà không cần sáng tác một bài hát và khiêu vũ về nó.

Lưu sổ câu

22

A rap song came on the radio.

Một bài hát rap được phát trên đài.

Lưu sổ câu

23

He had a string of hit songs in the 1970s.

Ông có một chuỗi các bài hát ăn khách trong những năm 1970.

Lưu sổ câu

24

How does the song go?

Bài hát diễn ra như thế nào?

Lưu sổ câu

25

I downloaded a song from the internet.

Tôi đã tải xuống một bài hát từ internet.

Lưu sổ câu

26

She closed the concert by singing her signature song.

Cô ấy kết thúc buổi hòa nhạc bằng cách hát bài hát có chữ ký của mình.

Lưu sổ câu

27

The band were still playing slow songs.

Ban nhạc vẫn chơi những bài hát chậm.

Lưu sổ câu

28

a Hungarian folk song

một bài hát dân ca Hungary

Lưu sổ câu

29

a protest song written in the sixties

một bài hát phản đối được viết vào những năm sáu mươi

Lưu sổ câu

30

the theme song from ‘The Godfather’

bài hát chủ đề từ 'The Godfather'

Lưu sổ câu

31

the title song from the Beatles' album ‘Help!’

bài hát chủ đề trong album "Help!" Của The Beatles

Lưu sổ câu

32

an old song she'd learned from her mother

một bài hát cũ mà cô đã học từ mẹ của mình

Lưu sổ câu

33

a song called 'If I Only Had Time'

bài hát có tên 'If I Only Had Time'

Lưu sổ câu

34

They sang him his favourite song.

Họ hát cho anh ấy bài hát yêu thích của anh ấy.

Lưu sổ câu

35

an orchestral version of the song

một phiên bản dành cho dàn nhạc của bài hát

Lưu sổ câu

36

The album contains five original songs and six covers.

Album chứa năm bài hát gốc và sáu bản cover.

Lưu sổ câu

37

song titles/​lyrics

tên bài hát / lời bài hát

Lưu sổ câu

38

the title song from the Beatles' album ‘Help!’

bài hát chủ đề trong album "Help!" Của The Beatles

Lưu sổ câu

39

an old song she'd learned from her mother

một bài hát cũ mà cô đã học từ mẹ của mình

Lưu sổ câu

40

a song called 'If I Only Had Time'

một bài hát có tên 'If I Only Had Time'

Lưu sổ câu