somewhat: Hơi, một chút
Somewhat là trạng từ chỉ mức độ nhẹ nhàng, ít hoặc hơi.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
somewhat
|
Phiên âm: /ˈsʌmwɒt/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Hơi; khá | Ngữ cảnh: Mức độ nhẹ, ít |
I was somewhat surprised. |
Tôi hơi bất ngờ. |
| 2 |
Từ:
somewhat similar
|
Phiên âm: /ˈsʌmwɒt ˈsɪmələ/ | Loại từ: Cụm từ | Nghĩa: Hơi giống | Ngữ cảnh: Giống một phần |
The two ideas are somewhat similar. |
Hai ý tưởng hơi giống nhau. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
somewhat different/similar hơi khác / tương tự |
hơi khác / tương tự | Lưu sổ câu |
| 2 |
I was somewhat surprised to see him. Tôi hơi ngạc nhiên khi gặp anh ấy. |
Tôi hơi ngạc nhiên khi gặp anh ấy. | Lưu sổ câu |
| 3 |
The situation has changed somewhat since we last met. Tình hình đã phần nào thay đổi kể từ lần cuối chúng ta gặp nhau. |
Tình hình đã phần nào thay đổi kể từ lần cuối chúng ta gặp nhau. | Lưu sổ câu |
| 4 |
What happened to them remains somewhat of a mystery. Điều gì đã xảy ra với họ vẫn còn là một bí ẩn. |
Điều gì đã xảy ra với họ vẫn còn là một bí ẩn. | Lưu sổ câu |
| 5 |
My options are somewhat limited. Các tùy chọn của tôi có phần hạn chế. |
Các tùy chọn của tôi có phần hạn chế. | Lưu sổ câu |
| 6 |
Her version of what happened was somewhat different. Phiên bản của cô ấy về những gì đã xảy ra hơi khác. |
Phiên bản của cô ấy về những gì đã xảy ra hơi khác. | Lưu sổ câu |
| 7 |
The minister was looking somewhat bemused. Bộ trưởng trông có vẻ hơi kinh ngạc. |
Bộ trưởng trông có vẻ hơi kinh ngạc. | Lưu sổ câu |
| 8 |
The singer, somewhat surprisingly, refused to accept this. Ca sĩ, hơi ngạc nhiên, từ chối chấp nhận điều này. |
Ca sĩ, hơi ngạc nhiên, từ chối chấp nhận điều này. | Lưu sổ câu |
| 9 |
The system had already been used, albeit somewhat differently, by Marx. Hệ thống đã được sử dụng, mặc dù hơi khác, bởi Marx. |
Hệ thống đã được sử dụng, mặc dù hơi khác, bởi Marx. | Lưu sổ câu |