sometime: Lúc nào đó
Sometime là trạng từ chỉ thời điểm không rõ ràng trong quá khứ hoặc tương lai.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
I saw him sometime last summer. Tôi gặp anh ấy vào mùa hè năm ngoái. |
Tôi gặp anh ấy vào mùa hè năm ngoái. | Lưu sổ câu |
| 2 |
I saw him sometime last summer. Tôi gặp anh ấy vào mùa hè năm ngoái. |
Tôi gặp anh ấy vào mùa hè năm ngoái. | Lưu sổ câu |
| 3 |
We must get together sometime. Một lúc nào đó chúng ta phải gặp nhau. |
Một lúc nào đó chúng ta phải gặp nhau. | Lưu sổ câu |