Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

sometimes là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ sometimes trong tiếng Anh

sometimes /ˈsʌmtaɪmz/
- (adv) : thỉnh thoảng, đôi khi

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

sometimes: Thỉnh thoảng

Sometimes là trạng từ chỉ tần suất không thường xuyên, thỉnh thoảng.

  • Sometimes, I enjoy reading a good book in the evening. (Thỉnh thoảng, tôi thích đọc một cuốn sách hay vào buổi tối.)
  • We go to the park sometimes to relax. (Chúng tôi thỉnh thoảng đến công viên để thư giãn.)
  • Sometimes, it’s hard to make the right decision. (Thỉnh thoảng, thật khó để đưa ra quyết định đúng đắn.)

Bảng biến thể từ "sometimes"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: sometimes
Phiên âm: /ˈsʌmtaɪmz/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Thỉnh thoảng Ngữ cảnh: Xảy ra không thường xuyên, không đều I sometimes go for a walk in the evening.
Thỉnh thoảng tôi đi dạo buổi tối.

Từ đồng nghĩa "sometimes"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "sometimes"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

He sometimes writes to me.

Anh ấy thỉnh thoảng viết thư cho tôi.

Lưu sổ câu

2

I like to be on my own sometimes.

Đôi khi tôi thích ở một mình.

Lưu sổ câu

3

The skiing season runs from October to late April, and sometimes even into May.

Mùa trượt tuyết kéo dài từ tháng 10 đến cuối tháng 4, và đôi khi kéo dài sang tháng 5.

Lưu sổ câu

4

the group of artists and poets sometimes called the New York School

nhóm nghệ sĩ và nhà thơ đôi khi được gọi là Trường học New York

Lưu sổ câu

5

I sometimes think we should never have moved here.

Đôi khi tôi nghĩ chúng ta không bao giờ nên chuyển đến đây.

Lưu sổ câu

6

It sometimes seemed as if he didn't care about her at all.

Đôi khi dường như anh ấy không quan tâm đến cô ấy chút nào.

Lưu sổ câu

7

Spelt, sometimes referred to as Speltz, is a type of wheat.

Đánh vần, đôi khi được gọi là Speltz, là một loại lúa mì.

Lưu sổ câu

8

I sometimes feel frustrated with the lack of time.

Đôi khi tôi cảm thấy thất vọng vì thiếu thời gian.

Lưu sổ câu

9

It is sometimes difficult to know where to begin.

Đôi khi rất khó để biết bắt đầu từ đâu.

Lưu sổ câu

10

It was the cafe where he sometimes had lunch.

Đó là quán cà phê nơi anh ấy thỉnh thoảng ăn trưa.

Lưu sổ câu

11

National boundaries have changed, sometimes dramatically, over the last hundred years.

Biên giới quốc gia đã thay đổi, đôi khi đáng kể, trong một trăm năm qua.

Lưu sổ câu

12

She sometimes goes away at weekends.

Cô ấy thỉnh thoảng đi xa vào cuối tuần.

Lưu sổ câu

13

They played tennis and golf and sometimes went swimming.

Họ chơi tennis và gôn và đôi khi đi bơi.

Lưu sổ câu

14

They sometimes use a helicopter to get around.

Đôi khi họ sử dụng trực thăng để di chuyển.

Lưu sổ câu

15

Sometimes I look at him and wonder what is going on in his mind.

Đôi khi tôi nhìn anh ấy và tự hỏi điều gì đang xảy ra trong đầu anh ấy.

Lưu sổ câu

16

Sometimes I think we'll never see each other again.

Đôi khi tôi nghĩ rằng chúng ta sẽ không bao giờ gặp lại nhau nữa.

Lưu sổ câu