sometimes: Thỉnh thoảng
Sometimes là trạng từ chỉ tần suất không thường xuyên, thỉnh thoảng.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
sometimes
|
Phiên âm: /ˈsʌmtaɪmz/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Thỉnh thoảng | Ngữ cảnh: Xảy ra không thường xuyên, không đều |
I sometimes go for a walk in the evening. |
Thỉnh thoảng tôi đi dạo buổi tối. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
He sometimes writes to me. Anh ấy thỉnh thoảng viết thư cho tôi. |
Anh ấy thỉnh thoảng viết thư cho tôi. | Lưu sổ câu |
| 2 |
I like to be on my own sometimes. Đôi khi tôi thích ở một mình. |
Đôi khi tôi thích ở một mình. | Lưu sổ câu |
| 3 |
The skiing season runs from October to late April, and sometimes even into May. Mùa trượt tuyết kéo dài từ tháng 10 đến cuối tháng 4, và đôi khi kéo dài sang tháng 5. |
Mùa trượt tuyết kéo dài từ tháng 10 đến cuối tháng 4, và đôi khi kéo dài sang tháng 5. | Lưu sổ câu |
| 4 |
the group of artists and poets sometimes called the New York School nhóm nghệ sĩ và nhà thơ đôi khi được gọi là Trường học New York |
nhóm nghệ sĩ và nhà thơ đôi khi được gọi là Trường học New York | Lưu sổ câu |
| 5 |
I sometimes think we should never have moved here. Đôi khi tôi nghĩ chúng ta không bao giờ nên chuyển đến đây. |
Đôi khi tôi nghĩ chúng ta không bao giờ nên chuyển đến đây. | Lưu sổ câu |
| 6 |
It sometimes seemed as if he didn't care about her at all. Đôi khi dường như anh ấy không quan tâm đến cô ấy chút nào. |
Đôi khi dường như anh ấy không quan tâm đến cô ấy chút nào. | Lưu sổ câu |
| 7 |
Spelt, sometimes referred to as Speltz, is a type of wheat. Đánh vần, đôi khi được gọi là Speltz, là một loại lúa mì. |
Đánh vần, đôi khi được gọi là Speltz, là một loại lúa mì. | Lưu sổ câu |
| 8 |
I sometimes feel frustrated with the lack of time. Đôi khi tôi cảm thấy thất vọng vì thiếu thời gian. |
Đôi khi tôi cảm thấy thất vọng vì thiếu thời gian. | Lưu sổ câu |
| 9 |
It is sometimes difficult to know where to begin. Đôi khi rất khó để biết bắt đầu từ đâu. |
Đôi khi rất khó để biết bắt đầu từ đâu. | Lưu sổ câu |
| 10 |
It was the cafe where he sometimes had lunch. Đó là quán cà phê nơi anh ấy thỉnh thoảng ăn trưa. |
Đó là quán cà phê nơi anh ấy thỉnh thoảng ăn trưa. | Lưu sổ câu |
| 11 |
National boundaries have changed, sometimes dramatically, over the last hundred years. Biên giới quốc gia đã thay đổi, đôi khi đáng kể, trong một trăm năm qua. |
Biên giới quốc gia đã thay đổi, đôi khi đáng kể, trong một trăm năm qua. | Lưu sổ câu |
| 12 |
She sometimes goes away at weekends. Cô ấy thỉnh thoảng đi xa vào cuối tuần. |
Cô ấy thỉnh thoảng đi xa vào cuối tuần. | Lưu sổ câu |
| 13 |
They played tennis and golf and sometimes went swimming. Họ chơi tennis và gôn và đôi khi đi bơi. |
Họ chơi tennis và gôn và đôi khi đi bơi. | Lưu sổ câu |
| 14 |
They sometimes use a helicopter to get around. Đôi khi họ sử dụng trực thăng để di chuyển. |
Đôi khi họ sử dụng trực thăng để di chuyển. | Lưu sổ câu |
| 15 |
Sometimes I look at him and wonder what is going on in his mind. Đôi khi tôi nhìn anh ấy và tự hỏi điều gì đang xảy ra trong đầu anh ấy. |
Đôi khi tôi nhìn anh ấy và tự hỏi điều gì đang xảy ra trong đầu anh ấy. | Lưu sổ câu |
| 16 |
Sometimes I think we'll never see each other again. Đôi khi tôi nghĩ rằng chúng ta sẽ không bao giờ gặp lại nhau nữa. |
Đôi khi tôi nghĩ rằng chúng ta sẽ không bao giờ gặp lại nhau nữa. | Lưu sổ câu |