Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

solidified là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ solidified trong tiếng Anh

solidified /səˈlɪdɪfaɪd/
- Quá khứ/PP : Đã đông cứng

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

Bảng biến thể từ "solidified"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: solid
Phiên âm: /ˈsɒlɪd/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Rắn; chắc; vững Ngữ cảnh: Có hình dạng cố định; mạnh mẽ; ổn định Water becomes solid at 0°C.
Nước trở thành thể rắn ở 0°C.
2 Từ: solid
Phiên âm: /ˈsɒlɪd/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Chất rắn Ngữ cảnh: Vật ở trạng thái rắn Ice is a solid.
Băng là một chất rắn.
3 Từ: solidly
Phiên âm: /ˈsɒlɪdli/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Một cách vững chắc; kiên định Ngữ cảnh: Làm gì đó ổn định, chắc chắn, không lung lay The building is solidly built.
Tòa nhà được xây rất vững chắc.
4 Từ: solidity
Phiên âm: /səˈlɪdəti/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự vững chắc Ngữ cảnh: Độ ổn định, bền vững The solidity of the structure impressed us.
Sự chắc chắn của công trình khiến chúng tôi ấn tượng.
5 Từ: solidify
Phiên âm: /səˈlɪdɪfaɪ/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Làm đông; trở nên rắn Ngữ cảnh: Biến thành thể rắn The mixture solidified quickly.
Hỗn hợp đông cứng nhanh.
6 Từ: solidified
Phiên âm: /səˈlɪdɪfaɪd/ Loại từ: Quá khứ/PP Nghĩa: Đã đông cứng Ngữ cảnh: Trạng thái sau khi trở thành rắn The metal solidified overnight.
Kim loại đông cứng qua đêm.
7 Từ: solidification
Phiên âm: /səˌlɪdɪfɪˈkeɪʃən/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự đông đặc Ngữ cảnh: Quá trình chuyển sang thể rắn Solidification happens as it cools.
Sự đông đặc xảy ra khi nó nguội.

Từ đồng nghĩa "solidified"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "solidified"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
Không tìm thấy câu phù hợp!