solely: Chỉ; duy nhất
Solely là trạng từ nghĩa là chỉ riêng, không có ai hoặc điều gì khác liên quan.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
She was motivated solely by self-interest. Cô ấy bị thúc đẩy chỉ vì tư lợi. |
Cô ấy bị thúc đẩy chỉ vì tư lợi. | Lưu sổ câu |
| 2 |
Selection is based solely on merit. Việc lựa chọn chỉ dựa trên thành tích. |
Việc lựa chọn chỉ dựa trên thành tích. | Lưu sổ câu |
| 3 |
He became solely responsible for the firm. Ông trở thành người chịu trách nhiệm duy nhất cho công ty. |
Ông trở thành người chịu trách nhiệm duy nhất cho công ty. | Lưu sổ câu |
| 4 |
She was motivated solely by self-interest. Cô ấy được thúc đẩy chỉ vì tư lợi. |
Cô ấy được thúc đẩy chỉ vì tư lợi. | Lưu sổ câu |
| 5 |
Selection is based solely on merit. Việc lựa chọn chỉ dựa trên thành tích. |
Việc lựa chọn chỉ dựa trên thành tích. | Lưu sổ câu |