Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

sofa là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ sofa trong tiếng Anh

sofa /ˈsəʊfə/
- adverb : ghế sô pha

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

sofa: Ghế sô pha

Sofa là danh từ chỉ loại ghế dài, thường có đệm, dùng để ngồi nhiều người.

  • They bought a new leather sofa. (Họ mua một chiếc ghế sô pha da mới.)
  • She fell asleep on the sofa. (Cô ấy ngủ quên trên ghế sô pha.)
  • The living room has a big, comfortable sofa. (Phòng khách có một chiếc ghế sô pha to và thoải mái.)

Bảng biến thể từ "sofa"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ đồng nghĩa "sofa"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "sofa"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

She was curled up on the sofa.

Cô nằm cuộn tròn trên ghế sofa.

Lưu sổ câu

2

Amy collapsed on her overstuffed leather sofa.

Amy ngã quỵ trên chiếc ghế sofa bọc da quá dày của mình.

Lưu sổ câu

3

I fell asleep on the sofa.

Tôi ngủ gật trên ghế sô pha.

Lưu sổ câu

4

I might have to hide behind the sofa if the movie gets too scary!

Tôi có thể phải trốn sau ghế sofa nếu bộ phim trở nên quá đáng sợ!

Lưu sổ câu

5

I spent the evening sprawled on the sofa, watching TV.

Tôi dành cả buổi tối nằm dài trên ghế sofa, xem TV.

Lưu sổ câu

6

The convertible sofa means that the apartment can sleep four.

Ghế sofa có thể chuyển đổi có nghĩa là căn hộ có thể ngủ được bốn người.

Lưu sổ câu

7

She was curled up on the sofa.

Cô nằm cuộn tròn trên ghế sô pha.

Lưu sổ câu