Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

sock là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ sock trong tiếng Anh

sock /sɒk/
- (n) : tất ngắn, miếng lót giày

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

sock: Vớ

Sock là danh từ chỉ loại vải mặc ở chân, thường để giữ ấm hoặc bảo vệ chân khỏi cọ xát trong giày dép.

  • She wore warm socks to keep her feet cozy in the winter. (Cô ấy mặc vớ ấm để giữ cho đôi chân thoải mái trong mùa đông.)
  • He found his missing sock under the couch. (Anh ấy tìm thấy chiếc vớ mất tích dưới ghế sofa.)
  • These socks are made from soft cotton for comfort. (Những chiếc vớ này được làm từ bông mềm mại để tạo cảm giác thoải mái.)

Bảng biến thể từ "sock"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: sock
Phiên âm: /sɒk/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Tất; vớ Ngữ cảnh: Trang phục mang ở bàn chân I need a new pair of socks.
Tôi cần một đôi tất mới.
2 Từ: socks
Phiên âm: /sɒks/ Loại từ: Danh từ số nhiều Nghĩa: Các đôi tất Ngữ cảnh: Nhiều chiếc vớ My socks don’t match.
Vớ của tôi không đồng màu.

Từ đồng nghĩa "sock"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "sock"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

a pair of socks

một đôi tất

Lưu sổ câu

2

I never wear socks.

Tôi không bao giờ đi tất.

Lưu sổ câu

3

He had odd socks on, one red and one yellow.

Anh ta mang một đôi tất kỳ quặc, một chiếc màu đỏ và một chiếc màu vàng.

Lưu sổ câu

4

He gave him a sock on the jaw.

Anh ta đeo cho anh ta một chiếc tất vào hàm.

Lưu sổ câu

5

You're going to have to pull your socks up.

Bạn sẽ phải kéo tất lên.

Lưu sổ câu

6

Can't you put a sock in it? I'm trying to work.

Bạn không thể nhét tất vào sao? Tôi đang cố gắng làm việc.

Lưu sổ câu

7

John sat down and took off his shoes and socks.

John ngồi xuống và cởi giày và tất.

Lưu sổ câu

8

Wear cotton socks indoors to protect your feet from the cold.

Đi tất cotton trong nhà để bảo vệ chân khỏi lạnh.

Lưu sổ câu

9

The children all wore white knee socks.

Tất cả bọn trẻ đều đi tất màu trắng đến đầu gối.

Lưu sổ câu

10

tube socks (= socks without a shaped heel)

tất ống (= tất không có gót định hình)

Lưu sổ câu

11

Can't you put a sock in it? I'm trying to work.

Bạn không thể bỏ một chiếc tất vào sao? Tôi đang cố gắng làm việc.

Lưu sổ câu