sock: Vớ
Sock là danh từ chỉ loại vải mặc ở chân, thường để giữ ấm hoặc bảo vệ chân khỏi cọ xát trong giày dép.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
sock
|
Phiên âm: /sɒk/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Tất; vớ | Ngữ cảnh: Trang phục mang ở bàn chân |
I need a new pair of socks. |
Tôi cần một đôi tất mới. |
| 2 |
Từ:
socks
|
Phiên âm: /sɒks/ | Loại từ: Danh từ số nhiều | Nghĩa: Các đôi tất | Ngữ cảnh: Nhiều chiếc vớ |
My socks don’t match. |
Vớ của tôi không đồng màu. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
a pair of socks một đôi tất |
một đôi tất | Lưu sổ câu |
| 2 |
I never wear socks. Tôi không bao giờ đi tất. |
Tôi không bao giờ đi tất. | Lưu sổ câu |
| 3 |
He had odd socks on, one red and one yellow. Anh ta mang một đôi tất kỳ quặc, một chiếc màu đỏ và một chiếc màu vàng. |
Anh ta mang một đôi tất kỳ quặc, một chiếc màu đỏ và một chiếc màu vàng. | Lưu sổ câu |
| 4 |
He gave him a sock on the jaw. Anh ta đeo cho anh ta một chiếc tất vào hàm. |
Anh ta đeo cho anh ta một chiếc tất vào hàm. | Lưu sổ câu |
| 5 |
You're going to have to pull your socks up. Bạn sẽ phải kéo tất lên. |
Bạn sẽ phải kéo tất lên. | Lưu sổ câu |
| 6 |
Can't you put a sock in it? I'm trying to work. Bạn không thể nhét tất vào sao? Tôi đang cố gắng làm việc. |
Bạn không thể nhét tất vào sao? Tôi đang cố gắng làm việc. | Lưu sổ câu |
| 7 |
John sat down and took off his shoes and socks. John ngồi xuống và cởi giày và tất. |
John ngồi xuống và cởi giày và tất. | Lưu sổ câu |
| 8 |
Wear cotton socks indoors to protect your feet from the cold. Đi tất cotton trong nhà để bảo vệ chân khỏi lạnh. |
Đi tất cotton trong nhà để bảo vệ chân khỏi lạnh. | Lưu sổ câu |
| 9 |
The children all wore white knee socks. Tất cả bọn trẻ đều đi tất màu trắng đến đầu gối. |
Tất cả bọn trẻ đều đi tất màu trắng đến đầu gối. | Lưu sổ câu |
| 10 |
tube socks (= socks without a shaped heel) tất ống (= tất không có gót định hình) |
tất ống (= tất không có gót định hình) | Lưu sổ câu |
| 11 |
Can't you put a sock in it? I'm trying to work. Bạn không thể bỏ một chiếc tất vào sao? Tôi đang cố gắng làm việc. |
Bạn không thể bỏ một chiếc tất vào sao? Tôi đang cố gắng làm việc. | Lưu sổ câu |