soak: Ngâm; thấm
Soak là động từ chỉ việc ngâm vào chất lỏng hoặc hấp thụ chất lỏng; danh từ là sự ngâm.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
I usually soak the beans overnight. Tôi thường ngâm đậu qua đêm. |
Tôi thường ngâm đậu qua đêm. | Lưu sổ câu |
| 2 |
If you soak the tablecloth before you wash it, the stains should come out. Nếu bạn ngâm khăn trải bàn trước khi giặt, các vết bẩn sẽ chảy ra. |
Nếu bạn ngâm khăn trải bàn trước khi giặt, các vết bẩn sẽ chảy ra. | Lưu sổ câu |
| 3 |
He soaked the cloth with petrol. Anh ta ngâm vải với xăng. |
Anh ta ngâm vải với xăng. | Lưu sổ câu |
| 4 |
Leave the apricots to soak for 20 minutes. Để mơ ngâm trong 20 phút. |
Để mơ ngâm trong 20 phút. | Lưu sổ câu |
| 5 |
I'm going to go and soak in the bath. Tôi sẽ đi và ngâm mình trong bồn tắm. |
Tôi sẽ đi và ngâm mình trong bồn tắm. | Lưu sổ câu |
| 6 |
A sudden shower of rain soaked the spectators. Một cơn mưa rào bất chợt làm ướt đẫm khán giả. |
Một cơn mưa rào bất chợt làm ướt đẫm khán giả. | Lưu sổ câu |
| 7 |
Blood had soaked through the bandage. Máu thấm qua băng. |
Máu thấm qua băng. | Lưu sổ câu |
| 8 |
The rain had soaked through every layer of his clothing. Mưa thấm qua từng lớp áo của anh. |
Mưa thấm qua từng lớp áo của anh. | Lưu sổ câu |
| 9 |
Water dripped off the table and soaked into the carpet. Nước chảy ra bàn và thấm vào thảm. |
Nước chảy ra bàn và thấm vào thảm. | Lưu sổ câu |
| 10 |
He was accused of soaking his clients. Anh ta bị buộc tội ngâm khách hàng của mình. |
Anh ta bị buộc tội ngâm khách hàng của mình. | Lưu sổ câu |
| 11 |
I usually soak the beans overnight. Tôi thường ngâm đậu qua đêm. |
Tôi thường ngâm đậu qua đêm. | Lưu sổ câu |
| 12 |
If you soak the tablecloth before you wash it, the stains should come out. Nếu bạn ngâm khăn trải bàn trước khi giặt, các vết bẩn sẽ chảy ra. |
Nếu bạn ngâm khăn trải bàn trước khi giặt, các vết bẩn sẽ chảy ra. | Lưu sổ câu |
| 13 |
Leave the apricots to soak for 20 minutes. Để mơ ngâm trong 20 phút. |
Để mơ ngâm trong 20 phút. | Lưu sổ câu |
| 14 |
I'm going to go and soak in the bath. Tôi sẽ đi và ngâm mình trong bồn tắm. |
Tôi sẽ đi và ngâm mình trong bồn tắm. | Lưu sổ câu |
| 15 |
Soak the clothes in cold water. Ngâm quần áo trong nước lạnh. |
Ngâm quần áo trong nước lạnh. | Lưu sổ câu |