Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

soak là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ soak trong tiếng Anh

soak /səʊk/
- adverb : ngâm

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

soak: Ngâm; thấm

Soak là động từ chỉ việc ngâm vào chất lỏng hoặc hấp thụ chất lỏng; danh từ là sự ngâm.

  • Soak the beans overnight before cooking. (Ngâm đậu qua đêm trước khi nấu.)
  • The rain soaked my clothes. (Mưa làm ướt sũng quần áo tôi.)
  • He enjoyed a long soak in the bath. (Anh ấy tận hưởng việc ngâm mình lâu trong bồn tắm.)

Bảng biến thể từ "soak"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ đồng nghĩa "soak"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "soak"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

I usually soak the beans overnight.

Tôi thường ngâm đậu qua đêm.

Lưu sổ câu

2

If you soak the tablecloth before you wash it, the stains should come out.

Nếu bạn ngâm khăn trải bàn trước khi giặt, các vết bẩn sẽ chảy ra.

Lưu sổ câu

3

He soaked the cloth with petrol.

Anh ta ngâm vải với xăng.

Lưu sổ câu

4

Leave the apricots to soak for 20 minutes.

Để mơ ngâm trong 20 phút.

Lưu sổ câu

5

I'm going to go and soak in the bath.

Tôi sẽ đi và ngâm mình trong bồn tắm.

Lưu sổ câu

6

A sudden shower of rain soaked the spectators.

Một cơn mưa rào bất chợt làm ướt đẫm khán giả.

Lưu sổ câu

7

Blood had soaked through the bandage.

Máu thấm qua băng.

Lưu sổ câu

8

The rain had soaked through every layer of his clothing.

Mưa thấm qua từng lớp áo của anh.

Lưu sổ câu

9

Water dripped off the table and soaked into the carpet.

Nước chảy ra bàn và thấm vào thảm.

Lưu sổ câu

10

He was accused of soaking his clients.

Anh ta bị buộc tội ngâm khách hàng của mình.

Lưu sổ câu

11

I usually soak the beans overnight.

Tôi thường ngâm đậu qua đêm.

Lưu sổ câu

12

If you soak the tablecloth before you wash it, the stains should come out.

Nếu bạn ngâm khăn trải bàn trước khi giặt, các vết bẩn sẽ chảy ra.

Lưu sổ câu

13

Leave the apricots to soak for 20 minutes.

Để mơ ngâm trong 20 phút.

Lưu sổ câu

14

I'm going to go and soak in the bath.

Tôi sẽ đi và ngâm mình trong bồn tắm.

Lưu sổ câu

15

Soak the clothes in cold water.

Ngâm quần áo trong nước lạnh.

Lưu sổ câu