Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

so là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ so trong tiếng Anh

so /səʊ/
- (adv)., conj. : như vậy, như thế; vì thế, vì vậy, vì thế cho nên

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

so: Vì vậy, như vậy

So là trạng từ chỉ lý do hoặc kết quả, hoặc liên từ dùng để kết nối câu.

  • She was tired, so she went to bed early. (Cô ấy cảm thấy mệt, vì vậy cô ấy đi ngủ sớm.)
  • The weather was bad, so the event was postponed. (Thời tiết xấu, vì vậy sự kiện đã bị hoãn lại.)
  • The food was so delicious that I asked for more. (Món ăn thật ngon, đến nỗi tôi đã yêu cầu thêm.)

Bảng biến thể từ "so"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: so
Phiên âm: /səʊ/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Rất; quá Ngữ cảnh: Nhấn mạnh tính chất She is so happy.
Cô ấy rất hạnh phúc.
2 Từ: so
Phiên âm: /səʊ/ Loại từ: Liên từ Nghĩa: Vì vậy; nên Ngữ cảnh: Chỉ kết quả It was late, so we went home.
Trời muộn rồi, nên chúng tôi về nhà.
3 Từ: so that
Phiên âm: /səʊ ðæt/ Loại từ: Cụm liên từ Nghĩa: Để mà; nhằm Ngữ cảnh: Chỉ mục đích He whispered so that no one could hear.
Anh ấy nói nhỏ để không ai nghe thấy.

Từ đồng nghĩa "so"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "so"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Don't look so angry.

Trông đừng tức giận như vậy.

Lưu sổ câu

2

There's no need to worry so.

Không cần phải lo lắng như vậy.

Lưu sổ câu

3

Why has it taken so long?

Tại sao nó mất nhiều thời gian như vậy?

Lưu sổ câu

4

That wasn't so bad, was it?

Điều đó không tệ lắm phải không?

Lưu sổ câu

5

She spoke so quietly (that) I could hardly hear her.

Cô ấy nói rất nhỏ (điều đó) tôi khó có thể nghe thấy cô ấy.

Lưu sổ câu

6

What is it that's so important it can't wait five minutes?

Điều gì quan trọng đến mức không thể đợi năm phút?

Lưu sổ câu

7

He was so impressed that he jumped up and down with excitement.

Anh ấy ấn tượng đến mức nhảy cẫng lên vì phấn khích.

Lưu sổ câu

8

She gets so caught up in her fame that she neglects her true friends.

Cô ấy bị cuốn vào danh vọng của mình đến nỗi cô ấy bỏ bê những người bạn thực sự của mình.

Lưu sổ câu

9

It was so incredibly cheap it was unbelievable.

Nó rẻ đến mức khó tin.

Lưu sổ câu

10

I'm not so stupid as to believe that.

Tôi không ngu ngốc đến mức tin vào điều đó.

Lưu sổ câu

11

Would you be so kind as to lock the door when you leave?

Bạn có vui lòng khóa cửa khi rời đi không?

Lưu sổ câu

12

I'm so glad to see you.

Tôi rất vui được gặp bạn.

Lưu sổ câu

13

The girls looked so pretty in their summer dresses.

Các cô gái trông thật xinh đẹp trong trang phục mùa hè của họ.

Lưu sổ câu

14

I was pleased that so many people turned up.

Tôi rất vui vì có rất nhiều người đã tham gia.

Lưu sổ câu

15

We have so much to do.

Chúng tôi có quá nhiều việc phải làm.

Lưu sổ câu

16

It's so good to have you back.

Thật tốt khi có bạn trở lại.

Lưu sổ câu

17

We've worked so hard to get to this point.

Chúng tôi đã làm việc rất chăm chỉ để đi đến thời điểm này.

Lưu sổ câu

18

They came so close to winning.

Họ đã tiến rất gần đến chiến thắng.

Lưu sổ câu

19

You're going to Harvard! That's so great!

Bạn sẽ đến Harvard! Thật tuyệt vời!

Lưu sổ câu

20

Their attitude is so very English.

Thái độ của họ rất là tiếng Anh.

Lưu sổ câu

21

The article was just so much (= nothing but) nonsense.

Bài báo quá vô nghĩa (= không có gì nhưng) vô nghĩa.

Lưu sổ câu

22

I am so pleased with this new book.

Tôi rất hài lòng với cuốn sách mới này.

Lưu sổ câu

23

He sat there ever so quietly.

Anh ấy đã ngồi đó lặng lẽ như vậy.

Lưu sổ câu

24

I do love it so.

Tôi rất thích nó.

Lưu sổ câu

25

I haven't enjoyed myself so much for a long time.

Đã lâu rồi tôi không thích thú với bản thân mình như vậy.

Lưu sổ câu

26

I have never felt so humiliated in my entire life.

Tôi chưa bao giờ cảm thấy nhục nhã như vậy trong suốt cuộc đời mình.

Lưu sổ câu

27

It wasn't so good as last time.

Nó không tốt như lần trước.

Lưu sổ câu

28

It's not so easy as you'd think.

Nó không dễ dàng như bạn nghĩ.

Lưu sổ câu

29

He was not so quick a learner as his brother.

Anh ấy không học nhanh như anh trai mình.

Lưu sổ câu

30

Off she went without so much as (= without even) a ‘goodbye’.

Cô ấy đã đi mà không cần (= thậm chí không có) một lời "tạm biệt".

Lưu sổ câu

31

There are only so many (= only a limited number of) hours in a day.

Chỉ có rất nhiều (= chỉ một số lượng giới hạn) giờ trong một ngày.

Lưu sổ câu

32

‘Is he coming?’ ‘I hope so.’

"Anh ấy có đến không?" "Tôi hy vọng là vậy."

Lưu sổ câu

33

‘Did they mind?’ ‘I don't think so.’

"Họ có phiền không?" "Tôi không nghĩ vậy."

Lưu sổ câu

34

If she notices, she never says so.

Nếu cô ấy để ý, cô ấy không bao giờ nói như vậy.

Lưu sổ câu

35

I might be away next week. If so, I won't be able to see you.

Tôi có thể đi vắng vào tuần tới. Nếu vậy, tôi sẽ không thể gặp bạn.

Lưu sổ câu

36

Programs are expensive, and even more so if you have to keep altering them.

Các chương trình đắt tiền và thậm chí còn hơn thế nữa nếu bạn phải tiếp tục thay đổi chúng.

Lưu sổ câu

37

I hear that you're a writer—is that so (= is that true)?

Tôi nghe nói rằng bạn là một nhà văn

Lưu sổ câu

38

They asked me to call them and I did so (= I called).

Họ yêu cầu tôi gọi cho họ và tôi đã làm như vậy (= Tôi đã gọi).

Lưu sổ câu

39

He thinks I dislike him but that just isn't so.

Anh ấy nghĩ tôi không thích anh ấy nhưng không phải vậy.

Lưu sổ câu

40

Times have changed and so have I.

Thời đại đã thay đổi và tôi cũng vậy.

Lưu sổ câu

41

Temperatures are rising in Canada, and so too are the annual blueberry harvests.

Nhiệt độ đang tăng lên ở Canada, và thu hoạch việt quất hàng năm cũng vậy.

Lưu sổ câu

42

He is so not the right person for you.

Anh ấy không phải là người phù hợp với bạn.

Lưu sổ câu

43

That is so not cool.

Điều đó thật không hay ho.

Lưu sổ câu

44

‘You're not telling the truth, are you?’ ‘I am, so!’

"Bạn không nói sự thật, phải không?"

Lưu sổ câu

45

Stand with your arms out, so.

Vì vậy, hãy giang tay ra.

Lưu sổ câu

46

We discussed everything—when to go, what to see and so on.

Chúng tôi đã thảo luận về mọi thứ — đi khi nào, xem gì, v.v.

Lưu sổ câu

47

His achievement is remarkable; all the more so because he had no help at all.

Thành tích của anh ấy thật đáng nể; hơn thế nữa bởi vì anh ta không có sự giúp đỡ nào cả.

Lưu sổ câu

48

There were twenty or so (= about twenty) people there.

Có khoảng hai mươi (= khoảng hai mươi) người ở đó.

Lưu sổ câu

49

We stayed for an hour or so.

Chúng tôi ở lại trong một giờ hoặc lâu hơn.

Lưu sổ câu

50

We went early so as to get good seats.

Chúng tôi đi sớm để có được chỗ ngồi tốt.

Lưu sổ câu

51

If he doesn't want to be involved, then so be it.

Nếu anh ta không muốn tham gia, thì cứ thế.

Lưu sổ câu

52

The programme has been so organized that none of the talks overlap.

Chương trình được tổ chức đến mức không có cuộc hội đàm nào trùng lặp.

Lưu sổ câu

53

It is unsurprising that the Beatles were so successful.

Không có gì ngạc nhiên khi The Beatles thành công như vậy.

Lưu sổ câu

54

Why would farmers want to sow GM seeds?

Tại sao nông dân muốn gieo hạt giống GM?

Lưu sổ câu

55

Don't look so angry.

Trông đừng tức giận như vậy.

Lưu sổ câu

56

There's no need to worry so.

Không cần phải lo lắng như vậy.

Lưu sổ câu

57

That wasn't so bad, was it?

Điều đó không tệ lắm phải không?

Lưu sổ câu

58

What is it that's so important it can't wait five minutes?

Điều gì quan trọng đến mức không thể đợi năm phút?

Lưu sổ câu

59

I'm not so stupid as to believe that.

Tôi không ngu ngốc đến mức tin vào điều đó.

Lưu sổ câu

60

I'm so glad to see you.

Tôi rất vui được gặp bạn.

Lưu sổ câu

61

It's so good to have you back.

Thật tốt khi có bạn trở lại.

Lưu sổ câu

62

We've worked so hard to get to this point.

Chúng tôi đã làm việc rất chăm chỉ để đi đến thời điểm này.

Lưu sổ câu

63

You're going to Harvard! That's so great!

Bạn sẽ đến Harvard! Thật tuyệt vời!

Lưu sổ câu

64

I haven't enjoyed myself so much for a long time.

Đã lâu rồi tôi không thích thú với bản thân mình như vậy.

Lưu sổ câu

65

It wasn't so good as last time.

Nó không tốt như lần trước.

Lưu sổ câu

66

It's not so easy as you'd think.

Nó không dễ dàng như bạn nghĩ.

Lưu sổ câu

67

‘Did they mind?’ ‘I don't think so.’

"Họ có phiền không?" "Tôi không nghĩ vậy."

Lưu sổ câu

68

He thinks I dislike him but that just isn't so.

Anh ấy nghĩ tôi không thích anh ấy nhưng không phải vậy.

Lưu sổ câu

69

‘I prefer the first version.’ ‘So do we.’

"Tôi thích phiên bản đầu tiên hơn." "Chúng tôi cũng vậy."

Lưu sổ câu

70

‘You were there, too.’ ‘So I was—I'd forgotten.’

"Bạn cũng đã ở đó." "Vì vậy, tôi đã

Lưu sổ câu

71

‘There's another one.’ ‘So there is.’

"Còn một cái khác."

Lưu sổ câu

72

‘You're not telling the truth, are you?’ ‘I am, so!’

"Bạn không nói sự thật, phải không?"

Lưu sổ câu

73

So it was that he finally returned home.

Vì vậy, nó là cuối cùng ông trở về nhà.

Lưu sổ câu

74

So much for the situation in Germany. Now we turn our attention to France.

Rất nhiều cho tình hình ở Đức. Bây giờ chúng tôi chuyển sự chú ý sang Pháp.

Lưu sổ câu

75

So much for that idea!

Quá nhiều cho ý tưởng đó!

Lưu sổ câu

76

If he doesn't want to be involved, then so be it.

Nếu anh ta không muốn tham gia, thì cứ thế.

Lưu sổ câu