Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

snow là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ snow trong tiếng Anh

snow /snəʊ/
- (n) (v) : tuyết; tuyết rơi

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

snow: Tuyết

Snow là danh từ chỉ những tinh thể nước đông lạnh rơi từ bầu trời trong mùa đông.

  • The snow covered the ground, creating a winter wonderland. (Tuyết phủ kín mặt đất, tạo thành một vùng đất kỳ diệu mùa đông.)
  • They built a snowman in the yard after the snowfall. (Họ đã xây dựng một người tuyết trong sân sau trận tuyết rơi.)
  • It started to snow heavily during the evening. (Tuyết bắt đầu rơi mạnh vào buổi tối.)

Bảng biến thể từ "snow"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: snow
Phiên âm: /snəʊ/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Tuyết Ngữ cảnh: Nước đông dạng bông trắng The snow is falling.
Tuyết đang rơi.
2 Từ: snows
Phiên âm: /snəʊz/ Loại từ: Động từ hiện tại Nghĩa: Tuyết rơi Ngữ cảnh: Dùng với he/she/it It snows a lot here.
Ở đây tuyết rơi nhiều.
3 Từ: snowed
Phiên âm: /snəʊd/ Loại từ: Quá khứ/PP Nghĩa: Tuyết đã rơi Ngữ cảnh: Hành động hoàn tất It snowed last night.
Tuyết rơi tối qua.
4 Từ: snowing
Phiên âm: /ˈsnəʊɪŋ/ Loại từ: V-ing Nghĩa: Đang tuyết rơi Ngữ cảnh: Hành động liên tục It is snowing now.
Bây giờ đang tuyết rơi.
5 Từ: snowy
Phiên âm: /ˈsnəʊi/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Có tuyết; phủ tuyết Ngữ cảnh: Tràn ngập tuyết It was a snowy day.
Đó là một ngày đầy tuyết.
6 Từ: snowstorm
Phiên âm: /ˈsnəʊstɔːm/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Bão tuyết Ngữ cảnh: Mưa tuyết mạnh và gió lớn A snowstorm hit the city.
Bão tuyết đã tấn công thành phố.

Từ đồng nghĩa "snow"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "snow"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

We had snow in May this year.

Chúng tôi có tuyết vào tháng 5 năm nay.

Lưu sổ câu

2

The snow was beginning to melt.

Tuyết bắt đầu tan.

Lưu sổ câu

3

Heavy snow is expected tomorrow.

Dự báo ngày mai sẽ có tuyết rơi dày.

Lưu sổ câu

4

Children were playing in the snow.

Trẻ em đang chơi trong tuyết.

Lưu sổ câu

5

She saw them trudging through the snow towards the house.

Cô ấy nhìn thấy họ đang lê bước trên tuyết về phía ngôi nhà.

Lưu sổ câu

6

We got over 100 inches of snow last winter.

Mùa đông năm ngoái, chúng tôi đã có hơn 100 inch tuyết.

Lưu sổ câu

7

There was almost a foot of snow on the ground.

Gần như có một lớp tuyết trên mặt đất.

Lưu sổ câu

8

of snow were expected today.

dự báo có tuyết hôm nay.

Lưu sổ câu

9

The snow didn't settle (= stay on the ground).

Tuyết không đọng lại (= ở trên mặt đất).

Lưu sổ câu

10

The snow and ice caused a number of traffic accidents.

Băng tuyết đã gây ra một số vụ tai nạn giao thông.

Lưu sổ câu

11

Last week's cold temperatures were accompanied by rain and snow.

Nhiệt độ lạnh của tuần trước kèm theo mưa và tuyết.

Lưu sổ câu

12

Her skin was as white as snow.

Da cô ấy trắng như tuyết.

Lưu sổ câu

13

the first snows of winter

trận tuyết đầu tiên của mùa đông

Lưu sổ câu

14

the snows of Everest

tuyết ở Everest

Lưu sổ câu

15

He grabbed a handful of snow and threw it at Kate.

Anh ta nắm một nắm tuyết và ném nó vào Kate.

Lưu sổ câu

16

I trudged through the snow and ice to the edge of town.

Tôi lê bước xuyên băng tuyết đến rìa thị trấn.

Lưu sổ câu

17

Southern Europe rarely gets snow.

Nam Âu hiếm khi có tuyết.

Lưu sổ câu

18

The crisp snow crunched as we walked through it.

Tuyết rơi giòn tan khi chúng tôi đi qua nó.

Lưu sổ câu

19

The glacier provides skiers with year-round snow cover.

Sông băng cung cấp cho những người trượt tuyết với tuyết phủ quanh năm.

Lưu sổ câu

20

The heaviest snow is coming down in Maine.

Tuyết rơi dày nhất ở Maine.

Lưu sổ câu

21

The porch is currently covered in three feet of snow.

Hiên nhà hiện bị tuyết phủ dày tới 3 mét.

Lưu sổ câu

22

The snow conditions were excellent.

Điều kiện tuyết rơi rất tuyệt vời.

Lưu sổ câu

23

The steps were buried under the snow.

Các bậc thang bị chôn vùi dưới tuyết.

Lưu sổ câu

24

There was a light dusting of snow on the ground.

Có một đám tuyết rơi nhẹ trên mặt đất.

Lưu sổ câu

25

There were great big piles of snow on the road outside.

Bên ngoài đường có những đống tuyết lớn.

Lưu sổ câu

26

They had to use artificial snow at the Winter Olympics.

Họ phải sử dụng tuyết nhân tạo tại Thế vận hội mùa đông.

Lưu sổ câu

27

Snow was falling heavily.

Tuyết rơi dày đặc.

Lưu sổ câu

28

20 cm of snow were expected today.

Dự kiến ​​hôm nay sẽ có 20 cm tuyết.

Lưu sổ câu

29

The snow didn't settle (= stay on the ground).

Tuyết không lắng xuống (= ở trên mặt đất).

Lưu sổ câu

30

Last week's cold temperatures were accompanied by rain and snow.

Nhiệt độ lạnh giá của tuần trước kèm theo mưa và tuyết.

Lưu sổ câu