Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

smell là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ smell trong tiếng Anh

smell /smɛl/
- (v) (n) : ngửi; sự ngửi, khứu giác

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

smell: Mùi, ngửi

Smell là danh từ chỉ mùi hương, hoặc động từ chỉ hành động ngửi hoặc cảm nhận mùi.

  • The smell of fresh flowers filled the room. (Mùi hoa tươi lan tỏa khắp căn phòng.)
  • She smelled the soup to check if it was ready. (Cô ấy ngửi thử món súp để kiểm tra xem nó đã sẵn sàng chưa.)
  • The bakery smelled amazing with all the fresh bread. (Cửa hàng bánh mì có mùi tuyệt vời với tất cả những chiếc bánh mì tươi.)

Bảng biến thể từ "smell"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: smell
Phiên âm: /smel/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Mùi Ngữ cảnh: Hương hoặc mùi từ vật The smell of flowers is lovely.
Mùi hoa thật dễ chịu.
2 Từ: smell
Phiên âm: /smel/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Ngửi; có mùi Ngữ cảnh: Dùng mũi để nhận biết mùi Smell this perfume.
Hãy ngửi mùi nước hoa này.
3 Từ: smells
Phiên âm: /smelz/ Loại từ: Động từ hiện tại Nghĩa: Ngửi Ngữ cảnh: Dùng với he/she/it The soup smells good.
Súp có mùi thơm.
4 Từ: smelt
Phiên âm: /smelt/ Loại từ: Quá khứ/PP Nghĩa: Đã ngửi; có mùi Ngữ cảnh: Cả hai dạng Anh/ Mỹ đều đúng I smelt something burning.
Tôi ngửi thấy mùi khét.
5 Từ: smelling
Phiên âm: /ˈsmelɪŋ/ Loại từ: V-ing Nghĩa: Đang ngửi Ngữ cảnh: Hành động liên tục She is smelling the flowers.
Cô ấy đang ngửi hoa.
6 Từ: smelly
Phiên âm: /ˈsmeli/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Hôi; có mùi Ngữ cảnh: Mùi khó chịu The trash is smelly.
Thùng rác có mùi hôi.
7 Từ: smelliness
Phiên âm: /ˈsmelinəs/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự bốc mùi Ngữ cảnh: Mức độ hôi The smelliness was unbearable.
Sự bốc mùi thật không chịu nổi.

Từ đồng nghĩa "smell"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "smell"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Dinner smells good.

Bữa tối có mùi thơm.

Lưu sổ câu

2

‘You smell nice,’ Aidan said with a smile.

"Bạn có mùi thật dễ chịu", Aidan nói với một nụ cười.

Lưu sổ câu

3

a bunch of sweet-smelling flowers

một chùm hoa thơm ngào ngạt

Lưu sổ câu

4

When he did come home, he smelled of alcohol.

Khi anh ta về nhà, anh ta nồng nặc mùi rượu.

Lưu sổ câu

5

What does the perfume smell like?

Nước hoa có mùi gì?

Lưu sổ câu

6

Hydrogen sulphide smells like rotten eggs.

Hydro sunfua có mùi trứng thối.

Lưu sổ câu

7

The crisp air smells like clean hay.

Không khí trong lành có mùi như cỏ khô.

Lưu sổ câu

8

I was watching television when I smelled smoke.

Tôi đang xem tivi thì ngửi thấy mùi khói.

Lưu sổ câu

9

He said he could smell gas when he entered the room.

Anh ta nói rằng anh ta có thể ngửi thấy mùi khí gas khi bước vào phòng.

Lưu sổ câu

10

I could smell alcohol on his breath.

Tôi có thể ngửi thấy mùi rượu trong hơi thở của anh ấy.

Lưu sổ câu

11

Snow fell so that you could almost smell the cold.

Tuyết rơi khiến bạn gần như có thể ngửi thấy cái lạnh.

Lưu sổ câu

12

Can you smell something burning?

Bạn có thể ngửi thấy mùi gì đó đang cháy không?

Lưu sổ câu

13

As she came downstairs, she smelled bacon cooking.

Khi cô ấy đi xuống cầu thang, cô ấy ngửi thấy mùi thịt xông khói đang nấu.

Lưu sổ câu

14

I could smell that something was burning.

Tôi có thể ngửi thấy có thứ gì đó đang cháy.

Lưu sổ câu

15

I can't smell because I've got a bad cold.

Tôi không thể ngửi được vì tôi bị cảm nặng.

Lưu sổ câu

16

I can't smell anything because I've got a bad cold.

Tôi không thể ngửi thấy bất cứ thứ gì vì tôi bị cảm nặng.

Lưu sổ câu

17

I bent down to smell the flowers.

Tôi cúi xuống ngửi hoa.

Lưu sổ câu

18

He leaned in closer and smelled the perfume she was wearing.

Anh ta cúi người lại gần và ngửi thấy mùi nước hoa cô ấy đang mặc.

Lưu sổ câu

19

The drains smell.

Cống có mùi.

Lưu sổ câu

20

Does my breath smell?

Hơi thở của tôi có mùi không?

Lưu sổ câu

21

He hadn't washed for days and was beginning to smell.

Anh ấy đã không giặt trong nhiều ngày và bắt đầu có mùi.

Lưu sổ câu

22

After a few days, the meat began to smell.

Sau vài ngày, thịt bắt đầu có mùi.

Lưu sổ câu

23

It smells in here.

Có mùi ở đây.

Lưu sổ câu

24

It smells awful in here.

Ở đây có mùi kinh khủng.

Lưu sổ câu

25

I can smell trouble.

Tôi có thể ngửi thấy mùi rắc rối.

Lưu sổ câu

26

Nobody ever knew the details and he came out of the deal smelling of roses.

Không ai biết chi tiết và anh ta bước ra từ thương vụ có mùi hoa hồng.

Lưu sổ câu

27

He smelled faintly of sweat.

Anh ta thoang thoảng mùi mồ hôi.

Lưu sổ câu

28

His clothes smelled strongly of fish.

Quần áo của anh ta có mùi tanh nồng.

Lưu sổ câu

29

The kitchen smelled sweetly of herbs and fruit.

Nhà bếp thơm mùi thảo mộc và trái cây.

Lưu sổ câu

30

It smells like rotten meat!

Nó có mùi như thịt thối!

Lưu sổ câu

31

The room smelt damp.

Căn phòng bốc mùi ẩm ướt.

Lưu sổ câu

32

The dog had smelt a rabbit.

Con chó đã đánh hơi được một con thỏ.

Lưu sổ câu

33

I can't smell because I've got a bad cold.

Tôi không thể ngửi được vì tôi bị cảm nặng.

Lưu sổ câu

34

I can't smell anything because I've got a bad cold.

Tôi không thể ngửi thấy bất cứ thứ gì vì tôi bị cảm nặng.

Lưu sổ câu

35

Smell this and tell me what you think it is.

Ngửi cái này và cho tôi biết bạn nghĩ nó là gì.

Lưu sổ câu

36

He hadn't washed for days and was beginning to smell.

Anh ấy đã không giặt trong nhiều ngày và bắt đầu có mùi.

Lưu sổ câu

37

He smelt danger.

Anh ta đánh hơi thấy nguy hiểm.

Lưu sổ câu