Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

small là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ small trong tiếng Anh

small /smɔːl/
- (adj) : nhỏ, bé

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

small: Nhỏ

Small là tính từ chỉ kích thước, lượng, hoặc mức độ ít hơn so với những thứ khác.

  • The room was small but cozy and comfortable. (Căn phòng nhỏ nhưng ấm cúng và thoải mái.)
  • He has a small collection of rare coins. (Anh ấy có một bộ sưu tập nhỏ các đồng xu hiếm.)
  • She gave a small gift to each of her friends. (Cô ấy tặng mỗi người bạn một món quà nhỏ.)

Bảng biến thể từ "small"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: small
Phiên âm: /smɔːl/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Nhỏ Ngữ cảnh: Kích thước/độ lớn nhỏ She lives in a small house.
Cô ấy sống trong một ngôi nhà nhỏ.
2 Từ: smaller
Phiên âm: /ˈsmɔːlə/ Loại từ: So sánh hơn Nghĩa: Nhỏ hơn Ngữ cảnh: Mức độ hơn This shirt is smaller.
Chiếc áo này nhỏ hơn.
3 Từ: smallest
Phiên âm: /ˈsmɔːlɪst/ Loại từ: So sánh nhất Nghĩa: Nhỏ nhất Ngữ cảnh: Mức độ cao nhất He chose the smallest box.
Anh ấy chọn chiếc hộp nhỏ nhất.
4 Từ: smallness
Phiên âm: /ˈsmɔːlnəs/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự nhỏ bé Ngữ cảnh: Tính chất nhỏ The smallness of the room surprised me.
Sự nhỏ bé của căn phòng khiến tôi bất ngờ.
5 Từ: small-scale
Phiên âm: /ˈsmɔːl skeɪl/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Quy mô nhỏ Ngữ cảnh: Nhỏ về phạm vi It’s a small-scale project.
Đây là dự án quy mô nhỏ.

Từ đồng nghĩa "small"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "small"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

a small town/village/community

một thị trấn / làng / cộng đồng nhỏ

Lưu sổ câu

2

A much smaller number of students passed than I had expected.

Một số lượng học sinh đậu ít hơn nhiều so với tôi mong đợi.

Lưu sổ câu

3

a small amount/percentage/sample

một lượng nhỏ / phần trăm / mẫu

Lưu sổ câu

4

a small group/minority

một nhóm nhỏ / thiểu số

Lưu sổ câu

5

Because of the small size of the sample, findings cannot be generalized.

Do kích thước mẫu nhỏ nên không thể tổng quát hóa các phát hiện.

Lưu sổ câu

6

They're having a relatively small wedding.

Họ đang tổ chức một đám cưới tương đối nhỏ.

Lưu sổ câu

7

That dress is too small for you.

Chiếc váy đó quá nhỏ so với bạn.

Lưu sổ câu

8

The cheeses are produced locally and only on a small scale.

Phô mai được sản xuất tại địa phương và chỉ ở quy mô nhỏ.

Lưu sổ câu

9

a small part/piece/portion

một phần / mảnh / phần nhỏ

Lưu sổ câu

10

a small area/country/island

một khu vực nhỏ / quốc gia / đảo

Lưu sổ câu

11

a small house/room/car

một ngôi nhà nhỏ / phòng / xe hơi

Lưu sổ câu

12

small animals

động vật nhỏ

Lưu sổ câu

13

a small man

một người đàn ông nhỏ

Lưu sổ câu

14

The world seems so small now.

Thế giới bây giờ dường như quá nhỏ.

Lưu sổ câu

15

With just under 600 residents, it was small for a city.

Với chỉ dưới 600 cư dân, nó là một thành phố nhỏ.

Lưu sổ câu

16

‘I don't agree,’ he said in a small (= quiet) voice.

"Tôi không đồng ý", anh ta nói với một giọng nhỏ (= yên lặng).

Lưu sổ câu

17

The T-shirts come in small, medium and large.

Áo phông có các loại nhỏ, vừa và lớn.

Lưu sổ câu

18

This is too big—have you got a small one?

Cái này quá lớn

Lưu sổ câu

19

the small intestine

ruột non

Lưu sổ câu

20

They have three small children.

Họ có ba con nhỏ.

Lưu sổ câu

21

We travelled around a lot when I was small.

Chúng tôi đã đi du lịch nhiều nơi khi tôi còn nhỏ.

Lưu sổ câu

22

As a small boy he had spent most of his time with his grandparents.

Khi còn là một cậu bé, ông đã dành hầu hết thời gian của mình với ông bà của mình.

Lưu sổ câu

23

I made only a few small changes to the report.

Tôi chỉ thực hiện một số thay đổi nhỏ đối với báo cáo.

Lưu sổ câu

24

She noticed several small errors in his work.

Cô nhận thấy một số lỗi nhỏ trong công việc của ông.

Lưu sổ câu

25

Everything had been planned down to the smallest detail.

Mọi thứ đã được lên kế hoạch đến từng chi tiết nhỏ nhất.

Lưu sổ câu

26

It was no small achievement getting her to agree to the deal.

Đó là một thành tựu không nhỏ khi cô ấy đồng ý với thỏa thuận.

Lưu sổ câu

27

Don’t worry. It’s only a small problem.

Đừng lo lắng. Đó chỉ là một vấn đề nhỏ.

Lưu sổ câu

28

Can I ask you a small favour?

Tôi có thể hỏi bạn một việc nhỏ được không?

Lưu sổ câu

29

small companies/firms

công ty / công ty nhỏ

Lưu sổ câu

30

The government is planning to give more help to small businesses.

Chính phủ đang có kế hoạch trợ giúp nhiều hơn cho các doanh nghiệp nhỏ.

Lưu sổ câu

31

a small farmer

một nông dân nhỏ

Lưu sổ câu

32

small investors

nhà đầu tư nhỏ

Lưu sổ câu

33

Employers, large and small, face massive fines.

Người sử dụng lao động, lớn và nhỏ, phải đối mặt với tiền phạt lớn.

Lưu sổ câu

34

Should I write ‘god’ with a small ‘g’ or a capital?

Tôi nên viết chữ ‘thần’ với chữ ‘g’ nhỏ hay viết hoa?

Lưu sổ câu

35

The government has small cause for optimism.

Chính phủ có một lý do nhỏ để lạc quan.

Lưu sổ câu

36

They have small hope of succeeding.

Họ có hy vọng thành công nhỏ.

Lưu sổ câu

37

Well, at least you weren't hurt. I suppose we should be grateful for small mercies.

Chà, ít nhất thì bạn đã không bị thương. Tôi cho rằng chúng ta nên biết ơn những lòng nhân từ nhỏ bé.

Lưu sổ câu

38

all creatures great and small

tất cả các sinh vật lớn và nhỏ

Lưu sổ câu

39

Many people are investing in a small way in the stock market.

Nhiều người đang đầu tư nhỏ lẻ vào thị trường chứng khoán.

Lưu sổ câu

40

There’s no need to make me look small in front of all these people.

Không cần phải làm cho tôi trông nhỏ bé trước mặt tất cả những người này.

Lưu sổ câu

41

I felt really small when I realized how much time he’d spent on it.

Tôi cảm thấy thật nhỏ bé khi nhận ra anh ấy đã dành bao nhiêu thời gian cho việc đó.

Lưu sổ câu

42

We worked well into the small hours.

Chúng tôi đã làm việc tốt trong từng giờ nhỏ.

Lưu sổ câu

43

It is small wonder (that) she was so upset.

Đó là điều ngạc nhiên nhỏ (rằng) cô ấy đã rất khó chịu.

Lưu sổ câu

44

Choose plants that will stay small.

Chọn cây sẽ nhỏ.

Lưu sổ câu

45

My coat was rather small for Bob.

Áo khoác của tôi khá nhỏ đối với Bob.

Lưu sổ câu

46

Technology has made the world smaller.

Công nghệ đã làm cho thế giới nhỏ hơn.

Lưu sổ câu

47

The kite grew smaller and smaller and finally disappeared altogether.

Cánh diều ngày càng nhỏ dần và cuối cùng biến mất hoàn toàn.

Lưu sổ câu

48

Add a small amount of liquid to the mixture.

Thêm một lượng nhỏ chất lỏng vào hỗn hợp.

Lưu sổ câu

49

He has incredibly small handwriting.

Anh ấy có chữ viết tay cực kỳ nhỏ.

Lưu sổ câu

50

He would try anything to make her even the smallest degree happier.

Anh ấy sẽ cố gắng bất cứ điều gì để khiến cô ấy hạnh phúc hơn dù chỉ là mức độ nhỏ nhất.

Lưu sổ câu

51

She comes from a small town in the Mid-West.

Cô ấy đến từ một thị trấn nhỏ ở Trung Tây.

Lưu sổ câu

52

The candidate with the smallest number of votes has to stand down.

Ứng cử viên có số phiếu bầu nhỏ nhất phải từ chối.

Lưu sổ câu

53

Their apartment's pretty small.

Căn hộ của họ rất nhỏ.

Lưu sổ câu

54

These shoes are too big. Do you have some in a smaller size?

Đôi giày này quá lớn. Bạn có một số trong một kích thước nhỏ hơn?

Lưu sổ câu

55

You can grow a stunning display of flowers even in the smallest garden.

Bạn có thể trồng một dàn hoa tuyệt đẹp ngay cả trong khu vườn nhỏ nhất.

Lưu sổ câu

56

The house would be small for a family of your size.

Ngôi nhà sẽ nhỏ cho một gia đình quy mô của bạn.

Lưu sổ câu

57

The text files are comparatively small in size.

Các tệp văn bản có kích thước tương đối nhỏ.

Lưu sổ câu

58

He is small for his age.

Anh ấy nhỏ so với tuổi của mình.

Lưu sổ câu

59

Their apartment's pretty small.

Căn hộ của họ rất nhỏ.

Lưu sổ câu