slight: Nhẹ, nhỏ
Slight là tính từ chỉ sự khác biệt nhỏ hoặc mức độ nhẹ của một sự vật, sự việc.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
slight
|
Phiên âm: /slaɪt/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Nhẹ; nhỏ; mỏng manh | Ngữ cảnh: Không đáng kể hoặc yếu |
She felt a slight pain. |
Cô ấy cảm thấy đau nhẹ. |
| 2 |
Từ:
slighter
|
Phiên âm: /ˈslaɪtə/ | Loại từ: So sánh hơn | Nghĩa: Nhẹ hơn; nhỏ hơn | Ngữ cảnh: Mức độ hơn |
This version is slightly different. |
Bản này khác nhẹ. |
| 3 |
Từ:
slightest
|
Phiên âm: /ˈslaɪtɪst/ | Loại từ: So sánh nhất | Nghĩa: Nhỏ nhất | Ngữ cảnh: Mức độ thấp nhất |
He didn’t feel the slightest fear. |
Anh ấy không cảm thấy chút sợ hãi nào. |
| 4 |
Từ:
slightly
|
Phiên âm: /ˈslaɪtli/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Hơi; một chút | Ngữ cảnh: Mức độ rất nhỏ |
The room is slightly warmer. |
Phòng ấm hơn một chút. |
| 5 |
Từ:
slight
|
Phiên âm: /slaɪt/ | Loại từ: Động từ/Tính từ | Nghĩa: Coi thường; xem nhẹ | Ngữ cảnh: Đối xử thiếu tôn trọng |
She felt slighted by his comment. |
Cô ấy cảm thấy bị coi thường bởi lời anh ta nói. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
a slight increase/change/difference tăng / thay đổi / khác biệt một chút |
tăng / thay đổi / khác biệt một chút | Lưu sổ câu |
| 2 |
a slight variation/improvement/advantage một biến thể / cải tiến / lợi thế nhỏ |
một biến thể / cải tiến / lợi thế nhỏ | Lưu sổ câu |
| 3 |
It won't make the slightest bit of difference Nó sẽ không tạo ra một chút khác biệt nào |
Nó sẽ không tạo ra một chút khác biệt nào | Lưu sổ câu |
| 4 |
There's been a slight delay, but we'll be landing in just a few minutes. Có một chút chậm trễ, nhưng chúng tôi sẽ hạ cánh chỉ sau vài phút. |
Có một chút chậm trễ, nhưng chúng tôi sẽ hạ cánh chỉ sau vài phút. | Lưu sổ câu |
| 5 |
Mexican producers may gain a slight edge in competitiveness. Các nhà sản xuất Mexico có thể đạt được một chút lợi thế về khả năng cạnh tranh. |
Các nhà sản xuất Mexico có thể đạt được một chút lợi thế về khả năng cạnh tranh. | Lưu sổ câu |
| 6 |
A slight smile appeared on her lips. Một nụ cười nhẹ nở trên môi cô. |
Một nụ cười nhẹ nở trên môi cô. | Lưu sổ câu |
| 7 |
I woke up with a slight headache. Tôi thức dậy với một cơn đau đầu nhẹ. |
Tôi thức dậy với một cơn đau đầu nhẹ. | Lưu sổ câu |
| 8 |
The damage was slight. Thiệt hại nhẹ. |
Thiệt hại nhẹ. | Lưu sổ câu |
| 9 |
She takes offence at the slightest thing (= is very easily offended). Cô ấy có hành vi xúc phạm dù là nhỏ nhất (= rất dễ bị xúc phạm). |
Cô ấy có hành vi xúc phạm dù là nhỏ nhất (= rất dễ bị xúc phạm). | Lưu sổ câu |
| 10 |
There was not the slightest hint of trouble. Không có một chút rắc rối nào. |
Không có một chút rắc rối nào. | Lưu sổ câu |
| 11 |
He is, without the slightest doubt, the greatest living novelist. Không nghi ngờ gì nữa, ông là tiểu thuyết gia vĩ đại nhất còn sống. |
Không nghi ngờ gì nữa, ông là tiểu thuyết gia vĩ đại nhất còn sống. | Lưu sổ câu |
| 12 |
He never had the slightest intention of agreeing to it. Anh ta chưa bao giờ có ý định đồng ý dù chỉ một chút. |
Anh ta chưa bao giờ có ý định đồng ý dù chỉ một chút. | Lưu sổ câu |
| 13 |
The picture was at a slight angle. Hình ảnh ở một góc nhỏ. |
Hình ảnh ở một góc nhỏ. | Lưu sổ câu |
| 14 |
A slight breeze was blowing. Một cơn gió nhẹ thổi qua. |
Một cơn gió nhẹ thổi qua. | Lưu sổ câu |
| 15 |
a slight woman một người phụ nữ nhẹ nhàng |
một người phụ nữ nhẹ nhàng | Lưu sổ câu |
| 16 |
He was of slight build. Anh ta gầy yếu. |
Anh ta gầy yếu. | Lưu sổ câu |
| 17 |
She was smaller and slighter than I had imagined. Cô ấy nhỏ hơn và nhẹ hơn tôi tưởng tượng. |
Cô ấy nhỏ hơn và nhẹ hơn tôi tưởng tượng. | Lưu sổ câu |
| 18 |
This is a very slight novel. Đây là một cuốn tiểu thuyết rất nhẹ nhàng. |
Đây là một cuốn tiểu thuyết rất nhẹ nhàng. | Lưu sổ câu |
| 19 |
He didn't seem to mind in the slightest. Anh ta dường như không bận tâm một chút nào. |
Anh ta dường như không bận tâm một chút nào. | Lưu sổ câu |
| 20 |
I’m not in the slightest bit interested. Tôi không quan tâm một chút nào. |
Tôi không quan tâm một chút nào. | Lưu sổ câu |
| 21 |
She smiled to hide her slight embarrassment. Cô ấy mỉm cười để che đi sự ngượng ngùng nhẹ của mình. |
Cô ấy mỉm cười để che đi sự ngượng ngùng nhẹ của mình. | Lưu sổ câu |
| 22 |
She spoke with a slight foreign accent. Cô ấy nói giọng nước ngoài nhẹ. |
Cô ấy nói giọng nước ngoài nhẹ. | Lưu sổ câu |
| 23 |
The accident had left him with a slight limp. Tai nạn khiến anh ta hơi khập khiễng. |
Tai nạn khiến anh ta hơi khập khiễng. | Lưu sổ câu |
| 24 |
The eyes of predators are highly sensitive to the slightest movement. Đôi mắt của những kẻ săn mồi rất nhạy cảm với những chuyển động nhỏ nhất. |
Đôi mắt của những kẻ săn mồi rất nhạy cảm với những chuyển động nhỏ nhất. | Lưu sổ câu |
| 25 |
The slightest touch will set off the alarm. Một cú chạm nhẹ sẽ tắt chuông báo. |
Một cú chạm nhẹ sẽ tắt chuông báo. | Lưu sổ câu |
| 26 |
There's been a slight increase in the number of unemployed in this area. Số người thất nghiệp trong khu vực này tăng nhẹ. |
Số người thất nghiệp trong khu vực này tăng nhẹ. | Lưu sổ câu |
| 27 |
The slightest noise will wake him. Một tiếng động nhỏ nhất cũng sẽ đánh thức anh ta. |
Một tiếng động nhỏ nhất cũng sẽ đánh thức anh ta. | Lưu sổ câu |
| 28 |
Unfortunately, this plate has a slight flaw in it. Thật không may, chiếc đĩa này có một lỗ hổng nhỏ. |
Thật không may, chiếc đĩa này có một lỗ hổng nhỏ. | Lưu sổ câu |
| 29 |
You may experience some slight discomfort after the operation. Bạn có thể cảm thấy hơi khó chịu sau khi phẫu thuật. |
Bạn có thể cảm thấy hơi khó chịu sau khi phẫu thuật. | Lưu sổ câu |
| 30 |
She looked very slight, almost fragile. Cô ấy trông rất nhỏ bé, gần như mỏng manh. |
Cô ấy trông rất nhỏ bé, gần như mỏng manh. | Lưu sổ câu |
| 31 |
The slight figure of a woman emerged from the house. Một bóng dáng nhẹ của một người phụ nữ xuất hiện trong ngôi nhà. |
Một bóng dáng nhẹ của một người phụ nữ xuất hiện trong ngôi nhà. | Lưu sổ câu |
| 32 |
There's been a slight increase in the number of unemployed in this area. Số người thất nghiệp trong khu vực này tăng nhẹ. |
Số người thất nghiệp trong khu vực này tăng nhẹ. | Lưu sổ câu |