Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

skirt là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ skirt trong tiếng Anh

skirt /skɜːt/
- (n) : váy, đầm

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

skirt: Chân váy

Skirt là danh từ chỉ trang phục phần dưới của phụ nữ, thường có dáng dài đến gối hoặc dài hơn.

  • She wore a beautiful skirt to the party. (Cô ấy mặc một chiếc chân váy đẹp đến bữa tiệc.)
  • He noticed her long, flowy skirt as she walked past him. (Anh ấy để ý đến chiếc chân váy dài và bay của cô ấy khi cô ấy đi ngang qua.)
  • The skirt she wore was made from silk. (Chiếc chân váy cô ấy mặc được làm từ lụa.)

Bảng biến thể từ "skirt"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: skirt
Phiên âm: /skɜːt/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Váy Ngữ cảnh: Trang phục nữ từ eo xuống She bought a new skirt.
Cô ấy mua một chiếc váy mới.
2 Từ: skirts
Phiên âm: /skɜːts/ Loại từ: Danh từ số nhiều Nghĩa: Váy Ngữ cảnh: Nhiều chiếc váy She wears skirts every day.
Cô ấy mặc váy mỗi ngày.
3 Từ: skirt
Phiên âm: /skɜːt/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Đi vòng; né tránh Ngữ cảnh: Đi vòng qua; tránh việc They skirted the lake.
Họ đi vòng quanh hồ.
4 Từ: skirting board
Phiên âm: /ˈskɜːtɪŋ bɔːd/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Chân tường Ngữ cảnh: Thanh ốp dưới chân tường The skirting board needs painting.
Chân tường cần sơn lại.

Từ đồng nghĩa "skirt"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "skirt"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

a short/long/pleated/denim skirt

váy ngắn / dài / xếp ly / denim

Lưu sổ câu

2

I never wear skirts.

Tôi không bao giờ mặc váy.

Lưu sổ câu

3

a woman in a blue skirt and white blouse

một người phụ nữ mặc váy xanh và áo trắng

Lưu sổ câu

4

She tucked up her voluminous skirts to make room for Jane beside her.

Cô ấy vén váy bồng bềnh để nhường chỗ cho Jane bên cạnh.

Lưu sổ câu

5

the rubber skirt around the bottom of a hovercraft

váy cao su quanh đáy thủy phi cơ

Lưu sổ câu

6

a green jacket with a matching skirt

áo khoác màu xanh lá cây với váy kết hợp

Lưu sổ câu

7

The skirt falls just above the knee.

Váy dài quá đầu gối.

Lưu sổ câu

8

I lifted the hem of my skirt.

Tôi vén gấu váy lên.

Lưu sổ câu

9

She sat down, smoothing her skirt.

Cô ngồi xuống, vuốt váy.

Lưu sổ câu

10

She was wearing a short denim skirt.

Cô ấy đang mặc một chiếc váy denim ngắn.

Lưu sổ câu

11

She wore the plaid skirt that was the uniform of her private school.

Cô mặc chiếc váy kẻ sọc là đồng phục của trường tư thục.

Lưu sổ câu

12

I've worn both skirt suits and pant suits to interviews.

Tôi đã mặc cả bộ quần áo váy và quần âu đi phỏng vấn.

Lưu sổ câu

13

I've worn both skirt suits and pant suits to interviews.

Tôi đã mặc cả bộ quần áo váy và bộ quần áo để đi phỏng vấn.

Lưu sổ câu