Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

skinless là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ skinless trong tiếng Anh

skinless /ˈskɪnləs/
- Tính từ : Không da

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

Bảng biến thể từ "skinless"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: skin
Phiên âm: /skɪn/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Da Ngữ cảnh: Lớp da người hoặc động vật Her skin is very soft.
Da cô ấy rất mềm.
2 Từ: skins
Phiên âm: /skɪnz/ Loại từ: Danh từ số nhiều Nghĩa: Da (nhiều lớp) Ngữ cảnh: Thường dùng cho động vật Animal skins were traded.
Da động vật được buôn bán.
3 Từ: skincare
Phiên âm: /ˈskɪnkeə/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Chăm sóc da Ngữ cảnh: Các sản phẩm/chế độ dưỡng da She loves skincare products.
Cô ấy thích mỹ phẩm dưỡng da.
4 Từ: skinless
Phiên âm: /ˈskɪnləs/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Không da Ngữ cảnh: Bị lột da Skinless chicken is healthier.
Gà không da tốt cho sức khỏe hơn.
5 Từ: skinny
Phiên âm: /ˈskɪni/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Gầy Ngữ cảnh: Mảnh mai, ốm She is skinny but strong.
Cô ấy gầy nhưng khỏe.

Từ đồng nghĩa "skinless"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "skinless"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
Không tìm thấy câu phù hợp!