Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

sister là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ sister trong tiếng Anh

sister /ˈsɪstə/
- (n) : chị, em gái

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

sister: Chị gái, em gái

Sister là danh từ chỉ người phụ nữ có quan hệ ruột thịt với bạn, thường là chị hoặc em gái.

  • She is my older sister, and we get along very well. (Cô ấy là chị gái lớn của tôi, và chúng tôi hòa hợp rất tốt.)
  • My sister is studying abroad in Europe this year. (Chị gái tôi đang du học ở châu Âu năm nay.)
  • We used to play together when we were children, my sister and I. (Chúng tôi thường chơi cùng nhau khi còn nhỏ, chị tôi và tôi.)

Bảng biến thể từ "sister"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: sister
Phiên âm: /ˈsɪstə/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Chị; em gái Ngữ cảnh: Người phụ nữ cùng cha mẹ My sister is older than me.
Chị tôi lớn hơn tôi.
2 Từ: sisters
Phiên âm: /ˈsɪstəz/ Loại từ: Danh từ số nhiều Nghĩa: Các chị/em gái Ngữ cảnh: Nhiều chị/em She has two sisters.
Cô ấy có hai chị/em gái.
3 Từ: sister-in-law
Phiên âm: /ˈsɪstər ɪn lɔː/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Chị/em dâu Ngữ cảnh: Người vợ của anh/em trai My sister-in-law is kind.
Chị dâu tôi rất tốt.
4 Từ: sisterhood
Phiên âm: /ˈsɪstəˌhʊd/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Tình chị em Ngữ cảnh: Mối quan hệ thân thiết giữa phụ nữ They formed a strong sisterhood.
Họ tạo thành tinh thần chị em bền chặt.

Từ đồng nghĩa "sister"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "sister"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

She's my sister.

Cô ấy là em gái tôi.

Lưu sổ câu

2

an older/a younger sister

chị / em gái

Lưu sổ câu

3

a big/little sister

chị lớn / em gái

Lưu sổ câu

4

a kid sister

một đứa em gái

Lưu sổ câu

5

my twin sister

em gái song sinh của tôi

Lưu sổ câu

6

We're sisters.

Chúng ta là chị em.

Lưu sổ câu

7

the Brontë sisters—Charlotte, Emily and Anne

chị em nhà Brontë — Charlotte, Emily và Anne

Lưu sổ câu

8

Do you have any brothers or sisters?

Bạn có anh chị em nào không?

Lưu sổ câu

9

He married the sister of his best friend.

Anh kết hôn với em gái của người bạn thân nhất của mình.

Lưu sổ câu

10

She's the sister of the bride.

Cô ấy là em gái của cô dâu.

Lưu sổ câu

11

Joe's sister Mary lives in Seattle.

Mary, em gái của Joe sống ở Seattle.

Lưu sổ câu

12

My best friend has been like a sister to me (= very close).

Người bạn thân nhất của tôi đối với tôi như một người em gái (= rất thân thiết).

Lưu sổ câu

13

They supported their sisters in the dispute.

Họ ủng hộ chị em mình trong cuộc tranh chấp.

Lưu sổ câu

14

Carolyn's sorority sisters at Indiana University

Các chị nữ sinh của Carolyn tại Đại học Indiana

Lưu sổ câu

15

our sister company in Italy

công ty chị em của chúng tôi ở Ý

Lưu sổ câu

16

a sister ship

một con tàu chị em

Lưu sổ câu

17

She's my sister.

Cô ấy là em gái tôi.

Lưu sổ câu

18

We're sisters.

Chúng tôi là chị em.

Lưu sổ câu

19

She's the sister of the bride.

Cô ấy là em gái của cô dâu.

Lưu sổ câu

20

Joe's sister Mary lives in Seattle.

Mary, em gái của Joe sống ở Seattle.

Lưu sổ câu

21

Sister Mary

Chị Mary

Lưu sổ câu

22

the Sisters of Charity

Nữ tu từ thiện

Lưu sổ câu

23

Carolyn's sorority sisters at Indiana University

Các chị nữ sinh của Carolyn tại Đại học Indiana

Lưu sổ câu