sister: Chị gái, em gái
Sister là danh từ chỉ người phụ nữ có quan hệ ruột thịt với bạn, thường là chị hoặc em gái.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
sister
|
Phiên âm: /ˈsɪstə/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Chị; em gái | Ngữ cảnh: Người phụ nữ cùng cha mẹ |
My sister is older than me. |
Chị tôi lớn hơn tôi. |
| 2 |
Từ:
sisters
|
Phiên âm: /ˈsɪstəz/ | Loại từ: Danh từ số nhiều | Nghĩa: Các chị/em gái | Ngữ cảnh: Nhiều chị/em |
She has two sisters. |
Cô ấy có hai chị/em gái. |
| 3 |
Từ:
sister-in-law
|
Phiên âm: /ˈsɪstər ɪn lɔː/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Chị/em dâu | Ngữ cảnh: Người vợ của anh/em trai |
My sister-in-law is kind. |
Chị dâu tôi rất tốt. |
| 4 |
Từ:
sisterhood
|
Phiên âm: /ˈsɪstəˌhʊd/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Tình chị em | Ngữ cảnh: Mối quan hệ thân thiết giữa phụ nữ |
They formed a strong sisterhood. |
Họ tạo thành tinh thần chị em bền chặt. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
She's my sister. Cô ấy là em gái tôi. |
Cô ấy là em gái tôi. | Lưu sổ câu |
| 2 |
an older/a younger sister chị / em gái |
chị / em gái | Lưu sổ câu |
| 3 |
a big/little sister chị lớn / em gái |
chị lớn / em gái | Lưu sổ câu |
| 4 |
a kid sister một đứa em gái |
một đứa em gái | Lưu sổ câu |
| 5 |
my twin sister em gái song sinh của tôi |
em gái song sinh của tôi | Lưu sổ câu |
| 6 |
We're sisters. Chúng ta là chị em. |
Chúng ta là chị em. | Lưu sổ câu |
| 7 |
the Brontë sisters—Charlotte, Emily and Anne chị em nhà Brontë — Charlotte, Emily và Anne |
chị em nhà Brontë — Charlotte, Emily và Anne | Lưu sổ câu |
| 8 |
Do you have any brothers or sisters? Bạn có anh chị em nào không? |
Bạn có anh chị em nào không? | Lưu sổ câu |
| 9 |
He married the sister of his best friend. Anh kết hôn với em gái của người bạn thân nhất của mình. |
Anh kết hôn với em gái của người bạn thân nhất của mình. | Lưu sổ câu |
| 10 |
She's the sister of the bride. Cô ấy là em gái của cô dâu. |
Cô ấy là em gái của cô dâu. | Lưu sổ câu |
| 11 |
Joe's sister Mary lives in Seattle. Mary, em gái của Joe sống ở Seattle. |
Mary, em gái của Joe sống ở Seattle. | Lưu sổ câu |
| 12 |
My best friend has been like a sister to me (= very close). Người bạn thân nhất của tôi đối với tôi như một người em gái (= rất thân thiết). |
Người bạn thân nhất của tôi đối với tôi như một người em gái (= rất thân thiết). | Lưu sổ câu |
| 13 |
They supported their sisters in the dispute. Họ ủng hộ chị em mình trong cuộc tranh chấp. |
Họ ủng hộ chị em mình trong cuộc tranh chấp. | Lưu sổ câu |
| 14 |
Carolyn's sorority sisters at Indiana University Các chị nữ sinh của Carolyn tại Đại học Indiana |
Các chị nữ sinh của Carolyn tại Đại học Indiana | Lưu sổ câu |
| 15 |
our sister company in Italy công ty chị em của chúng tôi ở Ý |
công ty chị em của chúng tôi ở Ý | Lưu sổ câu |
| 16 |
a sister ship một con tàu chị em |
một con tàu chị em | Lưu sổ câu |
| 17 |
She's my sister. Cô ấy là em gái tôi. |
Cô ấy là em gái tôi. | Lưu sổ câu |
| 18 |
We're sisters. Chúng tôi là chị em. |
Chúng tôi là chị em. | Lưu sổ câu |
| 19 |
She's the sister of the bride. Cô ấy là em gái của cô dâu. |
Cô ấy là em gái của cô dâu. | Lưu sổ câu |
| 20 |
Joe's sister Mary lives in Seattle. Mary, em gái của Joe sống ở Seattle. |
Mary, em gái của Joe sống ở Seattle. | Lưu sổ câu |
| 21 |
Sister Mary Chị Mary |
Chị Mary | Lưu sổ câu |
| 22 |
the Sisters of Charity Nữ tu từ thiện |
Nữ tu từ thiện | Lưu sổ câu |
| 23 |
Carolyn's sorority sisters at Indiana University Các chị nữ sinh của Carolyn tại Đại học Indiana |
Các chị nữ sinh của Carolyn tại Đại học Indiana | Lưu sổ câu |