Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

sister-in-law là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ sister-in-law trong tiếng Anh

sister-in-law /ˈsɪstər ɪn lɔː/
- (n) : chị (em) dâu; chị (em) chồng (vợ)

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

sister-in-law: Chị/em dâu hoặc chị/em vợ/chồng

Sister-in-law là chị/em gái của vợ hoặc chồng, hoặc vợ của anh/em trai.

  • My sister-in-law is very kind. (Chị dâu của tôi rất tốt bụng.)
  • They went shopping with their sister-in-law. (Họ đi mua sắm cùng chị/em dâu.)
  • Her sister-in-law helped her plan the wedding. (Chị/em gái chồng giúp cô lên kế hoạch đám cưới.)

Bảng biến thể từ "sister-in-law"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: sister
Phiên âm: /ˈsɪstə/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Chị; em gái Ngữ cảnh: Người phụ nữ cùng cha mẹ My sister is older than me.
Chị tôi lớn hơn tôi.
2 Từ: sisters
Phiên âm: /ˈsɪstəz/ Loại từ: Danh từ số nhiều Nghĩa: Các chị/em gái Ngữ cảnh: Nhiều chị/em She has two sisters.
Cô ấy có hai chị/em gái.
3 Từ: sister-in-law
Phiên âm: /ˈsɪstər ɪn lɔː/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Chị/em dâu Ngữ cảnh: Người vợ của anh/em trai My sister-in-law is kind.
Chị dâu tôi rất tốt.
4 Từ: sisterhood
Phiên âm: /ˈsɪstəˌhʊd/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Tình chị em Ngữ cảnh: Mối quan hệ thân thiết giữa phụ nữ They formed a strong sisterhood.
Họ tạo thành tinh thần chị em bền chặt.

Từ đồng nghĩa "sister-in-law"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "sister-in-law"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
Không tìm thấy câu phù hợp!