single: Độc thân, duy nhất
Single là tính từ chỉ người không có bạn đời hoặc vật duy nhất, không kết hợp với cái gì khác.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
single
|
Phiên âm: /ˈsɪŋɡl/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Độc thân; đơn; một | Ngữ cảnh: Chỉ một người/vật; không kết hôn |
She is still single. |
Cô ấy vẫn còn độc thân. |
| 2 |
Từ:
more single
|
Phiên âm: /mɔː ˈsɪŋɡl/ | Loại từ: So sánh hơn | Nghĩa: Đơn lẻ hơn | Ngữ cảnh: Ít bị ràng buộc hơn |
He feels more single than ever. |
Anh ấy cảm thấy "độc thân" hơn bao giờ hết. |
| 3 |
Từ:
most single
|
Phiên âm: /məʊst ˈsɪŋɡl/ | Loại từ: So sánh nhất | Nghĩa: Độc thân/đơn nhất | Ngữ cảnh: Ít bị ràng buộc nhất |
This is the most single he has ever been. |
Đây là lúc anh ấy “độc thân” nhất. |
| 4 |
Từ:
single
|
Phiên âm: /ˈsɪŋɡl/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Bài hát đơn | Ngữ cảnh: Bản nhạc phát hành riêng |
The band released a new single. |
Ban nhạc phát hành một bài đơn mới. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
He sent her a single red rose. Anh ấy gửi cho cô ấy một bông hồng đỏ duy nhất. |
Anh ấy gửi cho cô ấy một bông hồng đỏ duy nhất. | Lưu sổ câu |
| 2 |
a single-sex school (= for boys only or for girls only) trường học dành cho một giới tính (= chỉ dành cho nam sinh hoặc chỉ dành cho nữ sinh) |
trường học dành cho một giới tính (= chỉ dành cho nam sinh hoặc chỉ dành cho nữ sinh) | Lưu sổ câu |
| 3 |
All these jobs can now be done by one single machine. Tất cả những công việc này hiện có thể được thực hiện bởi một máy duy nhất. |
Tất cả những công việc này hiện có thể được thực hiện bởi một máy duy nhất. | Lưu sổ câu |
| 4 |
We won by a single point. Chúng tôi đã thắng với một điểm duy nhất. |
Chúng tôi đã thắng với một điểm duy nhất. | Lưu sổ câu |
| 5 |
They cloned a lamb from a single cell taken from an adult sheep. Họ nhân bản một con cừu non từ một tế bào duy nhất được lấy từ một con cừu trưởng thành. |
Họ nhân bản một con cừu non từ một tế bào duy nhất được lấy từ một con cừu trưởng thành. | Lưu sổ câu |
| 6 |
the European single currency, the euro đơn vị tiền tệ châu Âu, đồng euro |
đơn vị tiền tệ châu Âu, đồng euro | Lưu sổ câu |
| 7 |
a single honours degree (= for which you study only one subject) một bằng danh dự duy nhất (= bạn chỉ học một môn học) |
một bằng danh dự duy nhất (= bạn chỉ học một môn học) | Lưu sổ câu |
| 8 |
It was the work of a single individual. Đó là công việc của một cá nhân. |
Đó là công việc của một cá nhân. | Lưu sổ câu |
| 9 |
The statue was carved out of a single piece of wood. Bức tượng được tạc từ một mảnh gỗ. |
Bức tượng được tạc từ một mảnh gỗ. | Lưu sổ câu |
| 10 |
You can switch between the single player and the multiplayer games. Bạn có thể chuyển đổi giữa trò chơi đơn và trò chơi nhiều người chơi. |
Bạn có thể chuyển đổi giữa trò chơi đơn và trò chơi nhiều người chơi. | Lưu sổ câu |
| 11 |
a single room một phòng đơn |
một phòng đơn | Lưu sổ câu |
| 12 |
The jail housed 860 prisoners in single cells. Nhà tù giam giữ 860 tù nhân trong các phòng giam đơn lẻ. |
Nhà tù giam giữ 860 tù nhân trong các phòng giam đơn lẻ. | Lưu sổ câu |
| 13 |
a single sheet (= large enough for a single bed) một tấm (= đủ lớn cho một giường đơn) |
một tấm (= đủ lớn cho một giường đơn) | Lưu sổ câu |
| 14 |
a single person/woman/man một người / phụ nữ / đàn ông |
một người / phụ nữ / đàn ông | Lưu sổ câu |
| 15 |
The apartments are ideal for single people living alone. Các căn hộ lý tưởng cho những người độc thân sống một mình. |
Các căn hộ lý tưởng cho những người độc thân sống một mình. | Lưu sổ câu |
| 16 |
Are you still single? Bạn vẫn độc thân? |
Bạn vẫn độc thân? | Lưu sổ câu |
| 17 |
She remained single till her death. Cô ấy vẫn độc thân cho đến khi qua đời. |
Cô ấy vẫn độc thân cho đến khi qua đời. | Lưu sổ câu |
| 18 |
Young people are staying single for longer. Người trẻ sống độc thân lâu hơn. |
Người trẻ sống độc thân lâu hơn. | Lưu sổ câu |
| 19 |
The film stars Bening as a single mother with a teenage son. Bộ phim có sự tham gia của Bening trong vai một bà mẹ đơn thân với một cậu con trai tuổi teen. |
Bộ phim có sự tham gia của Bening trong vai một bà mẹ đơn thân với một cậu con trai tuổi teen. | Lưu sổ câu |
| 20 |
I'm a single father and take my kids to school every morning. Tôi là một ông bố đơn thân và đưa con đi học mỗi sáng. |
Tôi là một ông bố đơn thân và đưa con đi học mỗi sáng. | Lưu sổ câu |
| 21 |
a single ticket một vé duy nhất |
một vé duy nhất | Lưu sổ câu |
| 22 |
How much is the single fare to Glasgow? Giá vé một lần đến Glasgow là bao nhiêu? |
Giá vé một lần đến Glasgow là bao nhiêu? | Lưu sổ câu |
| 23 |
Unemployment is the single most important factor in the growing crime rates. Thất nghiệp là yếu tố quan trọng nhất trong việc gia tăng tỷ lệ tội phạm. |
Thất nghiệp là yếu tố quan trọng nhất trong việc gia tăng tỷ lệ tội phạm. | Lưu sổ câu |
| 24 |
We eat rice every single day. Chúng ta ăn cơm mỗi ngày. |
Chúng ta ăn cơm mỗi ngày. | Lưu sổ câu |
| 25 |
Every single one of her so-called friends had turned their backs on her. Tất cả những người được gọi là bạn của cô đều quay lưng lại với cô. |
Tất cả những người được gọi là bạn của cô đều quay lưng lại với cô. | Lưu sổ câu |
| 26 |
I couldn't understand a single word she said! Tôi không thể hiểu một từ nào cô ấy nói! |
Tôi không thể hiểu một từ nào cô ấy nói! | Lưu sổ câu |
| 27 |
She is able to take in complex information at a single glance. Cô ấy có thể tiếp nhận thông tin phức tạp trong nháy mắt. |
Cô ấy có thể tiếp nhận thông tin phức tạp trong nháy mắt. | Lưu sổ câu |
| 28 |
She blew out the candles in a single go. Cô ấy thổi tắt những ngọn nến chỉ trong một lần. |
Cô ấy thổi tắt những ngọn nến chỉ trong một lần. | Lưu sổ câu |
| 29 |
They made their way in single file along the cliff path. Họ đi theo đường duy nhất dọc theo con đường vách đá. |
Họ đi theo đường duy nhất dọc theo con đường vách đá. | Lưu sổ câu |
| 30 |
I'm a single father and take my kids to school every morning. Tôi là một ông bố đơn thân và đưa con đi học mỗi sáng. |
Tôi là một ông bố đơn thân và đưa con đi học mỗi sáng. | Lưu sổ câu |
| 31 |
I couldn't understand a single word she said! Tôi không thể hiểu một từ nào cô ấy nói! |
Tôi không thể hiểu một từ nào cô ấy nói! | Lưu sổ câu |