Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

single là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ single trong tiếng Anh

single /ˈsɪŋɡəl/
- (adj) : đơn, đơn độc, đơn lẻ

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

single: Độc thân, duy nhất

Single là tính từ chỉ người không có bạn đời hoặc vật duy nhất, không kết hợp với cái gì khác.

  • He is still single and enjoying his freedom. (Anh ấy vẫn độc thân và tận hưởng sự tự do.)
  • This is a single piece of art, not part of a set. (Đây là một tác phẩm nghệ thuật duy nhất, không phải là một phần của bộ sưu tập.)
  • The single rose in the vase looked beautiful. (Chỉ một bông hoa hồng trong bình trông rất đẹp.)

Bảng biến thể từ "single"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: single
Phiên âm: /ˈsɪŋɡl/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Độc thân; đơn; một Ngữ cảnh: Chỉ một người/vật; không kết hôn She is still single.
Cô ấy vẫn còn độc thân.
2 Từ: more single
Phiên âm: /mɔː ˈsɪŋɡl/ Loại từ: So sánh hơn Nghĩa: Đơn lẻ hơn Ngữ cảnh: Ít bị ràng buộc hơn He feels more single than ever.
Anh ấy cảm thấy "độc thân" hơn bao giờ hết.
3 Từ: most single
Phiên âm: /məʊst ˈsɪŋɡl/ Loại từ: So sánh nhất Nghĩa: Độc thân/đơn nhất Ngữ cảnh: Ít bị ràng buộc nhất This is the most single he has ever been.
Đây là lúc anh ấy “độc thân” nhất.
4 Từ: single
Phiên âm: /ˈsɪŋɡl/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Bài hát đơn Ngữ cảnh: Bản nhạc phát hành riêng The band released a new single.
Ban nhạc phát hành một bài đơn mới.

Từ đồng nghĩa "single"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "single"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

He sent her a single red rose.

Anh ấy gửi cho cô ấy một bông hồng đỏ duy nhất.

Lưu sổ câu

2

a single-sex school (= for boys only or for girls only)

trường học dành cho một giới tính (= chỉ dành cho nam sinh hoặc chỉ dành cho nữ sinh)

Lưu sổ câu

3

All these jobs can now be done by one single machine.

Tất cả những công việc này hiện có thể được thực hiện bởi một máy duy nhất.

Lưu sổ câu

4

We won by a single point.

Chúng tôi đã thắng với một điểm duy nhất.

Lưu sổ câu

5

They cloned a lamb from a single cell taken from an adult sheep.

Họ nhân bản một con cừu non từ một tế bào duy nhất được lấy từ một con cừu trưởng thành.

Lưu sổ câu

6

the European single currency, the euro

đơn vị tiền tệ châu Âu, đồng euro

Lưu sổ câu

7

a single honours degree (= for which you study only one subject)

một bằng danh dự duy nhất (= bạn chỉ học một môn học)

Lưu sổ câu

8

It was the work of a single individual.

Đó là công việc của một cá nhân.

Lưu sổ câu

9

The statue was carved out of a single piece of wood.

Bức tượng được tạc từ một mảnh gỗ.

Lưu sổ câu

10

You can switch between the single player and the multiplayer games.

Bạn có thể chuyển đổi giữa trò chơi đơn và trò chơi nhiều người chơi.

Lưu sổ câu

11

a single room

một phòng đơn

Lưu sổ câu

12

The jail housed 860 prisoners in single cells.

Nhà tù giam giữ 860 tù nhân trong các phòng giam đơn lẻ.

Lưu sổ câu

13

a single sheet (= large enough for a single bed)

một tấm (= đủ lớn cho một giường đơn)

Lưu sổ câu

14

a single person/woman/man

một người / phụ nữ / đàn ông

Lưu sổ câu

15

The apartments are ideal for single people living alone.

Các căn hộ lý tưởng cho những người độc thân sống một mình.

Lưu sổ câu

16

Are you still single?

Bạn vẫn độc thân?

Lưu sổ câu

17

She remained single till her death.

Cô ấy vẫn độc thân cho đến khi qua đời.

Lưu sổ câu

18

Young people are staying single for longer.

Người trẻ sống độc thân lâu hơn.

Lưu sổ câu

19

The film stars Bening as a single mother with a teenage son.

Bộ phim có sự tham gia của Bening trong vai một bà mẹ đơn thân với một cậu con trai tuổi teen.

Lưu sổ câu

20

I'm a single father and take my kids to school every morning.

Tôi là một ông bố đơn thân và đưa con đi học mỗi sáng.

Lưu sổ câu

21

a single ticket

một vé duy nhất

Lưu sổ câu

22

How much is the single fare to Glasgow?

Giá vé một lần đến Glasgow là bao nhiêu?

Lưu sổ câu

23

Unemployment is the single most important factor in the growing crime rates.

Thất nghiệp là yếu tố quan trọng nhất trong việc gia tăng tỷ lệ tội phạm.

Lưu sổ câu

24

We eat rice every single day.

Chúng ta ăn cơm mỗi ngày.

Lưu sổ câu

25

Every single one of her so-called friends had turned their backs on her.

Tất cả những người được gọi là bạn của cô đều quay lưng lại với cô.

Lưu sổ câu

26

I couldn't understand a single word she said!

Tôi không thể hiểu một từ nào cô ấy nói!

Lưu sổ câu

27

She is able to take in complex information at a single glance.

Cô ấy có thể tiếp nhận thông tin phức tạp trong nháy mắt.

Lưu sổ câu

28

She blew out the candles in a single go.

Cô ấy thổi tắt những ngọn nến chỉ trong một lần.

Lưu sổ câu

29

They made their way in single file along the cliff path.

Họ đi theo đường duy nhất dọc theo con đường vách đá.

Lưu sổ câu

30

I'm a single father and take my kids to school every morning.

Tôi là một ông bố đơn thân và đưa con đi học mỗi sáng.

Lưu sổ câu

31

I couldn't understand a single word she said!

Tôi không thể hiểu một từ nào cô ấy nói!

Lưu sổ câu