simultaneously: Đồng thời
Simultaneously là trạng từ chỉ hai hoặc nhiều hành động xảy ra cùng một lúc.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
The game will be broadcast simultaneously on TV and radio. Trò chơi sẽ được phát sóng đồng thời trên TV và radio. |
Trò chơi sẽ được phát sóng đồng thời trên TV và radio. | Lưu sổ câu |
| 2 |
The slowdown of the US economy occurred simultaneously with a downturn in Europe. Sự suy thoái của nền kinh tế Hoa Kỳ xảy ra đồng thời với sự suy thoái ở châu Âu. |
Sự suy thoái của nền kinh tế Hoa Kỳ xảy ra đồng thời với sự suy thoái ở châu Âu. | Lưu sổ câu |