similar: Giống, tương tự
Similar là tính từ chỉ điều gì đó có đặc điểm, tính chất giống với cái khác.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
similar
|
Phiên âm: /ˈsɪmələ/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Tương tự; giống | Ngữ cảnh: Gần giống nhau nhưng không hoàn toàn |
The two bags are very similar. |
Hai cái túi rất giống nhau. |
| 2 |
Từ:
more similar
|
Phiên âm: /mɔː ˈsɪmələ/ | Loại từ: So sánh hơn | Nghĩa: Giống hơn | Ngữ cảnh: Mức độ hơn |
This version is more similar to the original. |
Bản này giống bản gốc hơn. |
| 3 |
Từ:
most similar
|
Phiên âm: /məʊst ˈsɪmələ/ | Loại từ: So sánh nhất | Nghĩa: Giống nhất | Ngữ cảnh: Mức độ cao nhất |
They are the most similar twins. |
Họ là cặp sinh đôi giống nhau nhất. |
| 4 |
Từ:
similarity
|
Phiên âm: /ˌsɪməˈlærəti/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự tương tự | Ngữ cảnh: Điểm giống nhau |
There is a strong similarity between them. |
Có sự tương tự rõ rệt giữa họ. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
We have very similar interests. Chúng tôi có những sở thích rất giống nhau. |
Chúng tôi có những sở thích rất giống nhau. | Lưu sổ câu |
| 2 |
The experiment was repeated, with similar results. Thí nghiệm được lặp lại, với kết quả tương tự. |
Thí nghiệm được lặp lại, với kết quả tương tự. | Lưu sổ câu |
| 3 |
I came across a similar situation last year. Tôi đã gặp một tình huống tương tự vào năm ngoái. |
Tôi đã gặp một tình huống tương tự vào năm ngoái. | Lưu sổ câu |
| 4 |
The brothers look very similar. Hai anh em trông rất giống nhau. |
Hai anh em trông rất giống nhau. | Lưu sổ câu |
| 5 |
The three portraits are remarkably similar. Ba bức chân dung rất giống nhau. |
Ba bức chân dung rất giống nhau. | Lưu sổ câu |
| 6 |
My teaching style is similar to that of most other teachers. Cách giảng dạy của tôi giống với hầu hết các giáo viên khác. |
Cách giảng dạy của tôi giống với hầu hết các giáo viên khác. | Lưu sổ câu |
| 7 |
The case is strikingly similar to another case from the 1990s. Trường hợp này rất giống với một trường hợp khác từ những năm 1990. |
Trường hợp này rất giống với một trường hợp khác từ những năm 1990. | Lưu sổ câu |
| 8 |
The two houses are similar in size. Hai ngôi nhà có kích thước tương tự nhau. |
Hai ngôi nhà có kích thước tương tự nhau. | Lưu sổ câu |
| 9 |
All the narratives follow a similar pattern. Tất cả các câu chuyện đều tuân theo một mô hình tương tự. |
Tất cả các câu chuyện đều tuân theo một mô hình tương tự. | Lưu sổ câu |
| 10 |
The disease attacks the immune system in a similar way to AIDS. Căn bệnh này tấn công hệ thống miễn dịch theo cách tương tự như AIDS. |
Căn bệnh này tấn công hệ thống miễn dịch theo cách tương tự như AIDS. | Lưu sổ câu |
| 11 |
She easily won today, and hopes to carry on in a similar vein tomorrow. Cô ấy dễ dàng giành chiến thắng ngày hôm nay và hy vọng sẽ tiếp tục một mạch tương tự vào ngày mai. |
Cô ấy dễ dàng giành chiến thắng ngày hôm nay và hy vọng sẽ tiếp tục một mạch tương tự vào ngày mai. | Lưu sổ câu |
| 12 |
Stir the paint with a piece of wood or something similar. Khuấy sơn bằng một mảnh gỗ hoặc vật gì đó tương tự. |
Khuấy sơn bằng một mảnh gỗ hoặc vật gì đó tương tự. | Lưu sổ câu |
| 13 |
Their experiences are superficially similar. Trải nghiệm của họ bề ngoài giống nhau. |
Trải nghiệm của họ bề ngoài giống nhau. | Lưu sổ câu |
| 14 |
countries with broadly similar characteristics các quốc gia có các đặc điểm tương tự |
các quốc gia có các đặc điểm tương tự | Lưu sổ câu |
| 15 |
All our patients have broadly similar problems. Tất cả bệnh nhân của chúng tôi đều có những vấn đề tương tự. |
Tất cả bệnh nhân của chúng tôi đều có những vấn đề tương tự. | Lưu sổ câu |