similarity: Sự giống nhau
Similarity là danh từ chỉ điểm chung hoặc sự giống nhau giữa các sự vật, sự việc.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
The report highlights the similarity between the two groups. Báo cáo nêu bật sự giống nhau giữa hai nhóm. |
Báo cáo nêu bật sự giống nhau giữa hai nhóm. | Lưu sổ câu |
| 2 |
She bears a striking similarity to her mother. Cô có một nét giống mẹ nổi bật. |
Cô có một nét giống mẹ nổi bật. | Lưu sổ câu |
| 3 |
There is some similarity in the way they sing. Có một số điểm giống nhau trong cách họ hát. |
Có một số điểm giống nhau trong cách họ hát. | Lưu sổ câu |
| 4 |
In this work we can observe the stylistic similarity with Beethoven. Trong tác phẩm này, chúng ta có thể quan sát thấy sự tương đồng về phong cách với Beethoven. |
Trong tác phẩm này, chúng ta có thể quan sát thấy sự tương đồng về phong cách với Beethoven. | Lưu sổ câu |
| 5 |
The results also showed the similarity of the two groups. Kết quả cũng cho thấy sự giống nhau của hai nhóm. |
Kết quả cũng cho thấy sự giống nhau của hai nhóm. | Lưu sổ câu |
| 6 |
They are both doctors but that is where the similarity ends. Cả hai đều là bác sĩ nhưng đó là nơi mà sự giống nhau kết thúc. |
Cả hai đều là bác sĩ nhưng đó là nơi mà sự giống nhau kết thúc. | Lưu sổ câu |
| 7 |
The area bears a superficial similarity to Tokyo. Khu vực này có bề ngoài tương tự như Tokyo. |
Khu vực này có bề ngoài tương tự như Tokyo. | Lưu sổ câu |
| 8 |
There are several points of similarity between the two cases. Có một số điểm giống nhau giữa hai trường hợp. |
Có một số điểm giống nhau giữa hai trường hợp. | Lưu sổ câu |
| 9 |
a route across the Pacific which may explain the similarity between the two cultures một tuyến đường xuyên Thái Bình Dương có thể giải thích sự tương đồng giữa hai nền văn hóa |
một tuyến đường xuyên Thái Bình Dương có thể giải thích sự tương đồng giữa hai nền văn hóa | Lưu sổ câu |
| 10 |
the chimpanzee's similarity to humans sự tương đồng của tinh tinh với con người |
sự tương đồng của tinh tinh với con người | Lưu sổ câu |
| 11 |
the close similarity in our ages sự tương đồng gần gũi trong thời đại của chúng ta |
sự tương đồng gần gũi trong thời đại của chúng ta | Lưu sổ câu |
| 12 |
The area bears a superficial similarity to Tokyo. Khu vực này có bề ngoài tương tự như Tokyo. |
Khu vực này có bề ngoài tương tự như Tokyo. | Lưu sổ câu |
| 13 |
There are several points of similarity between the two cases. Có một số điểm giống nhau giữa hai trường hợp. |
Có một số điểm giống nhau giữa hai trường hợp. | Lưu sổ câu |
| 14 |
the chimpanzee's similarity to humans sự tương đồng của tinh tinh với con người |
sự tương đồng của tinh tinh với con người | Lưu sổ câu |
| 15 |
These theories share certain similarities. Những lý thuyết này có những điểm tương đồng nhất định. |
Những lý thuyết này có những điểm tương đồng nhất định. | Lưu sổ câu |
| 16 |
The panel shows marked similarities with mosaics found elsewhere. Bảng điều khiển cho thấy những điểm tương đồng rõ rệt với những bức tranh ghép được tìm thấy ở những nơi khác. |
Bảng điều khiển cho thấy những điểm tương đồng rõ rệt với những bức tranh ghép được tìm thấy ở những nơi khác. | Lưu sổ câu |