Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

silver là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ silver trong tiếng Anh

silver /ˈsɪlvə/
- (n) (adj) : bạc, đồng bạc; làm bằng bạc, trắng như bạc

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

silver: Bạc

Silver là danh từ chỉ kim loại quý màu trắng sáng, hoặc một màu sắc gần giống với màu bạc.

  • He gave her a beautiful silver necklace for her birthday. (Anh ấy tặng cô ấy một chiếc vòng cổ bạc đẹp vào sinh nhật của cô ấy.)
  • The coin was made of pure silver. (Đồng xu được làm từ bạc nguyên chất.)
  • She wore a silver bracelet that matched her earrings. (Cô ấy đeo một chiếc vòng tay bạc phù hợp với đôi bông tai của mình.)

Bảng biến thể từ "silver"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: silver
Phiên âm: /ˈsɪlvə/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Bạc (kim loại) Ngữ cảnh: Kim loại quý, màu bạc The ring is made of silver.
Chiếc nhẫn được làm bằng bạc.
2 Từ: silver
Phiên âm: /ˈsɪlvə/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Màu bạc Ngữ cảnh: Có màu sáng như kim loại She wore a silver dress.
Cô ấy mặc váy màu bạc.
3 Từ: silver
Phiên âm: /ˈsɪlvə/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Mạ bạc Ngữ cảnh: Phủ bằng lớp bạc The frame was silvered.
Khung ảnh được mạ bạc.
4 Từ: silvery
Phiên âm: /ˈsɪlvəri/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Bạc; ánh bạc Ngữ cảnh: Giống ánh kim loại bạc Her hair looked silvery.
Tóc cô ấy trông ánh bạc.

Từ đồng nghĩa "silver"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "silver"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

a silver ring/chain

một chiếc nhẫn / dây chuyền bạc

Lưu sổ câu

2

made of solid silver

làm bằng bạc nguyên khối

Lưu sổ câu

3

a silver mine

mỏ bạc

Lưu sổ câu

4

There was a streak of silver in her hair.

Có một vệt bạc trên tóc cô ấy.

Lưu sổ câu

5

the shimmering silver of the moon

ánh bạc lung linh của mặt trăng

Lưu sổ câu

6

Thieves stole £5 000 worth of silver.

Kẻ trộm đã đánh cắp số bạc trị giá 5000 bảng Anh.

Lưu sổ câu

7

They've had to sell the family silver to pay the bills.

Họ đã phải bán số bạc của gia đình để trả các hóa đơn.

Lưu sổ câu

8

I need £2 in silver for the parking meter.

Tôi cần £ 2 bạc cho đồng hồ đỗ xe.

Lưu sổ câu

9

She won silver in last year's championships.

Cô ấy đã giành được giải bạc trong giải vô địch năm ngoái.

Lưu sổ câu

10

The team won two silvers and a bronze.

Đội giành được hai giải bạc và một huy chương đồng.

Lưu sổ câu

11

These rich kids expect to have it all handed to them on a silver platter.

Những đứa trẻ giàu có này mong đợi được giao tất cả cho họ trên một chiếc đĩa bạc.

Lưu sổ câu

12

a gemstone set in silver

một viên đá quý bằng bạc

Lưu sổ câu

13

a knife with a polished silver casing

một con dao có vỏ bạc đánh bóng

Lưu sổ câu

14

Her run was enough to secure silver for the team.

Cuộc chạy đua của cô ấy đủ để mang về bạc cho đội.

Lưu sổ câu

15

She got a silver in the long jump.

Cô ấy đạt giải bạc trong môn nhảy xa.

Lưu sổ câu

16

She managed to snatch the silver from the defending champion.

Cô đã giành được huy chương bạc từ tay nhà đương kim vô địch.

Lưu sổ câu

17

Silver is extracted from ore.

Bạc được chiết xuất từ ​​quặng.

Lưu sổ câu