Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

silkworm là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ silkworm trong tiếng Anh

silkworm /ˈsɪlkwɜːm/
- Danh từ : Con tằm

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

Bảng biến thể từ "silkworm"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: silk
Phiên âm: /sɪlk/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Lụa; tơ Ngữ cảnh: Chất liệu mềm mịn làm từ tơ tằm She wore a silk dress.
Cô ấy mặc váy lụa.
2 Từ: silky
Phiên âm: /ˈsɪlki/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Mượt như lụa Ngữ cảnh: Rất mềm, trơn, mịn Her hair feels silky.
Tóc cô ấy mềm mượt như lụa.
3 Từ: silks
Phiên âm: /sɪlks/ Loại từ: Danh từ số nhiều Nghĩa: Quần áo lụa Ngữ cảnh: Trang phục làm từ lụa He collects ancient silks.
Anh ấy sưu tầm lụa cổ.
4 Từ: silkworm
Phiên âm: /ˈsɪlkwɜːm/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Con tằm Ngữ cảnh: Côn trùng sản xuất tơ để dệt lụa Silkworms produce silk.
Con tằm tạo ra tơ lụa.

Từ đồng nghĩa "silkworm"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "silkworm"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
Không tìm thấy câu phù hợp!