Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

signal là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ signal trong tiếng Anh

signal /ˈsɪɡnəl/
- (n) (v) : dấu hiệu, tín hiệu; ra hiệu, báo hiệu

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

signal: Tín hiệu

Signal là danh từ chỉ tín hiệu, dấu hiệu hoặc hành động gửi đi thông tin qua sóng hoặc ánh sáng.

  • The signal for the start of the race was given by a horn blast. (Tín hiệu bắt đầu cuộc đua được phát ra bằng tiếng còi.)
  • The car flashed its signal to change lanes. (Chiếc xe nháy đèn tín hiệu để chuyển làn.)
  • They received a strong radio signal from the satellite. (Họ nhận được tín hiệu mạnh từ vệ tinh.)

Bảng biến thể từ "signal"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: signal
Phiên âm: /ˈsɪɡnəl/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Tín hiệu Ngữ cảnh: Dấu hiệu, thông điệp, sóng truyền The red light is a stop signal.
Đèn đỏ là tín hiệu dừng.
2 Từ: signal
Phiên âm: /ˈsɪɡnəl/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Ra hiệu; báo hiệu Ngữ cảnh: Dùng cử chỉ hoặc đèn để báo She signaled him to stop.
Cô ấy ra hiệu anh ta dừng lại.
3 Từ: signals
Phiên âm: /ˈsɪɡnəlz/ Loại từ: Danh từ/Động từ Nghĩa: Các tín hiệu; báo hiệu Ngữ cảnh: Nhiều tín hiệu hoặc hành động ra dấu Radio signals travel far.
Tín hiệu radio truyền rất xa.
4 Từ: signaled
Phiên âm: /ˈsɪɡnəld/ Loại từ: Quá khứ/PP Nghĩa: Đã ra hiệu Ngữ cảnh: Cả 2 cách viết đều đúng (Mỹ/Anh) She signaled for help.
Cô ấy ra hiệu cầu cứu.
5 Từ: signaling
Phiên âm: /ˈsɪɡnəlɪŋ/ Loại từ: V-ing Nghĩa: Đang ra hiệu; truyền tín hiệu Ngữ cảnh: Hành động liên tục He is signalling to turn left.
Anh ấy đang ra hiệu rẽ trái.

Từ đồng nghĩa "signal"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "signal"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

a danger/warning/distress signal

tín hiệu nguy hiểm / cảnh báo / sự cố

Lưu sổ câu

2

At an agreed signal they left the room.

Theo một tín hiệu đồng ý, họ rời khỏi phòng.

Lưu sổ câu

3

She made an impatient signal to him, but he ignored her.

Cô ấy ra hiệu một cách thiếu kiên nhẫn với anh ta, nhưng anh ta phớt lờ cô ấy.

Lưu sổ câu

4

He thought he had heard the referee's signal to proceed.

Anh ấy nghĩ rằng anh ấy đã nghe thấy hiệu lệnh của trọng tài để tiếp tục.

Lưu sổ câu

5

The siren was a signal for everyone to leave the building.

Còi báo động là tín hiệu để mọi người rời khỏi tòa nhà.

Lưu sổ câu

6

We spotted the scout's signal that four enemy soldiers were coming towards us.

Chúng tôi phát hiện ra tín hiệu của trinh sát rằng bốn tên lính địch đang tiến về phía chúng tôi.

Lưu sổ câu

7

Wait for the signal from the leader of your group.

Chờ tín hiệu từ trưởng nhóm của bạn.

Lưu sổ câu

8

When I give the signal, run!

Khi tôi ra hiệu, hãy chạy!

Lưu sổ câu

9

The traffic signals were on red.

Các tín hiệu giao thông đã bật màu đỏ.

Lưu sổ câu

10

a stop signal

tín hiệu dừng

Lưu sổ câu

11

Delays are occurring as a result of signal failure on the northbound line.

Sự chậm trễ xảy ra do lỗi tín hiệu trên đường hướng bắc.

Lưu sổ câu

12

radio signals

tín hiệu vô tuyến

Lưu sổ câu

13

TV signals

Tín hiệu TV

Lưu sổ câu

14

a digital signal

tín hiệu kỹ thuật số

Lưu sổ câu

15

a high-frequency signal

tín hiệu tần số cao

Lưu sổ câu

16

a radar signal

tín hiệu radar

Lưu sổ câu

17

to emit a signal

để phát ra tín hiệu

Lưu sổ câu

18

to detect/pick up signals

để phát hiện / thu tín hiệu

Lưu sổ câu

19

I couldn't get a signal on my phone.

Tôi không thể nhận được tín hiệu trên điện thoại của mình.

Lưu sổ câu

20

The signal is received by three different antennas at slightly different times.

Tín hiệu được nhận bởi ba ăng

Lưu sổ câu

21

The satellite is used for transmitting signals around the world.

Vệ tinh được sử dụng để truyền tín hiệu trên khắp thế giới.

Lưu sổ câu

22

The signal from the transmitter seems to have been boosted.

Tín hiệu từ máy phát dường như đã được tăng cường.

Lưu sổ câu

23

The rise in inflation is a clear signal that the government's policies are not working.

Sự gia tăng lạm phát là một tín hiệu rõ ràng cho thấy các chính sách của chính phủ đang không hoạt động.

Lưu sổ câu

24

The court has given a strong signal that it disagrees with the government's position.

Tòa án đã đưa ra một tín hiệu mạnh mẽ rằng họ không đồng ý với quan điểm của chính phủ.

Lưu sổ câu

25

Chest pains can be a warning signal of heart problems.

Những cơn đau ở ngực có thể là tín hiệu cảnh báo các vấn đề về tim.

Lưu sổ câu

26

Reducing prison sentences would send the wrong signals to criminals.

Giảm án tù sẽ gửi tín hiệu sai cho tội phạm.

Lưu sổ câu

27

At a pre-arranged signal, everyone started cheering.

Theo một tín hiệu được sắp xếp trước, mọi người bắt đầu cổ vũ.

Lưu sổ câu

28

He had arranged a signal for the band to begin.

Anh ấy đã sắp xếp một tín hiệu để ban nhạc bắt đầu.

Lưu sổ câu

29

She made a signal for the car to stop.

Cô ấy ra hiệu cho xe dừng lại.

Lưu sổ câu

30

The insect's yellow spots act as a warning signal to its predators.

Các đốm vàng của côn trùng hoạt động như một tín hiệu cảnh báo cho những kẻ săn mồi của nó.

Lưu sổ câu

31

The brain interprets the signals from the retina as light.

Bộ não giải thích các tín hiệu từ võng mạc dưới dạng ánh sáng.

Lưu sổ câu

32

The nerves carry these signals to the brain.

Các dây thần kinh mang những tín hiệu này đến não.

Lưu sổ câu

33

It is possible to jam GPS signals in battle.

Có thể làm nhiễu tín hiệu GPS trong trận chiến.

Lưu sổ câu

34

The digital signal travels down wires to the server.

Tín hiệu kỹ thuật số truyền xuống dây đến máy chủ.

Lưu sổ câu

35

The signal is scrambled into code before it is sent.

Tín hiệu được xáo trộn thành mã trước khi nó được gửi đi.

Lưu sổ câu

36

This equipment can detect very low frequency signals.

Thiết bị này có thể phát hiện tín hiệu tần số rất thấp.

Lưu sổ câu

37

a faint signal from the satellite

một tín hiệu yếu từ vệ tinh

Lưu sổ câu

38

Interviewers quickly learn to pick up non-verbal signals.

Người phỏng vấn nhanh chóng học cách thu nhận các tín hiệu phi ngôn ngữ.

Lưu sổ câu

39

Try to read the signals coming from the patient.

Cố gắng đọc các tín hiệu đến từ bệnh nhân.

Lưu sổ câu

40

the signals that can indicate danger

những tín hiệu có thể chỉ ra nguy hiểm

Lưu sổ câu

41

The insect's yellow spots act as a warning signal to its predators.

Các đốm vàng của côn trùng hoạt động như một tín hiệu cảnh báo cho những kẻ săn mồi của nó.

Lưu sổ câu