Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

shuttle là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ shuttle trong tiếng Anh

shuttle /ˈʃʌtəl/
- adverb : đưa đón

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

shuttle: Phương tiện đưa đón; con thoi

Shuttle là danh từ chỉ phương tiện di chuyển qua lại giữa hai điểm; động từ nghĩa là đi tới đi lui liên tục.

  • The hotel offers a free airport shuttle. (Khách sạn cung cấp dịch vụ đưa đón sân bay miễn phí.)
  • The space shuttle launched successfully. (Tàu con thoi đã phóng thành công.)
  • Buses shuttle passengers between the terminals. (Xe buýt đưa đón hành khách giữa các nhà ga.)

Bảng biến thể từ "shuttle"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ đồng nghĩa "shuttle"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "shuttle"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

a shuttle service between London and Edinburgh

dịch vụ đưa đón giữa London và Edinburgh

Lưu sổ câu

2

I’m flying to Boston on the shuttle.

Tôi đang bay đến Boston trên tàu con thoi.

Lưu sổ câu

3

The supermarket operates a complimentary shuttle service.

Siêu thị có dịch vụ đưa đón miễn phí.

Lưu sổ câu

4

I took the shuttle from Washington to New York.

Tôi đi xe đưa đón từ Washington đến New York.

Lưu sổ câu

5

The supermarket operates a complimentary shuttle service.

Siêu thị có dịch vụ đưa đón miễn phí.

Lưu sổ câu