shuttle: Phương tiện đưa đón; con thoi
Shuttle là danh từ chỉ phương tiện di chuyển qua lại giữa hai điểm; động từ nghĩa là đi tới đi lui liên tục.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
a shuttle service between London and Edinburgh dịch vụ đưa đón giữa London và Edinburgh |
dịch vụ đưa đón giữa London và Edinburgh | Lưu sổ câu |
| 2 |
I’m flying to Boston on the shuttle. Tôi đang bay đến Boston trên tàu con thoi. |
Tôi đang bay đến Boston trên tàu con thoi. | Lưu sổ câu |
| 3 |
The supermarket operates a complimentary shuttle service. Siêu thị có dịch vụ đưa đón miễn phí. |
Siêu thị có dịch vụ đưa đón miễn phí. | Lưu sổ câu |
| 4 |
I took the shuttle from Washington to New York. Tôi đi xe đưa đón từ Washington đến New York. |
Tôi đi xe đưa đón từ Washington đến New York. | Lưu sổ câu |
| 5 |
The supermarket operates a complimentary shuttle service. Siêu thị có dịch vụ đưa đón miễn phí. |
Siêu thị có dịch vụ đưa đón miễn phí. | Lưu sổ câu |