Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

shut là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ shut trong tiếng Anh

shut /ʃʌt/
- (v) (adj) : đóng, khép, đậy; tính khép kín

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

shut: Đóng

Shut là động từ chỉ hành động đóng một cái gì đó, như cửa, cửa sổ hoặc miệng.

  • She shut the door quietly so as not to disturb anyone. (Cô ấy đóng cửa một cách nhẹ nhàng để không làm phiền ai.)
  • He shut the book and put it back on the shelf. (Anh ấy đóng cuốn sách lại và đặt nó lên kệ.)
  • Don't shut the window; it’s too cold outside. (Đừng đóng cửa sổ lại; bên ngoài quá lạnh.)

Bảng biến thể từ "shut"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: shut
Phiên âm: /ʃʌt/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Đóng; khép lại Ngữ cảnh: Đóng cửa, nắp, vật Please shut the door.
Hãy đóng cửa lại.
2 Từ: shuts
Phiên âm: /ʃʌts/ Loại từ: Động từ hiện tại Nghĩa: Đóng Ngữ cảnh: Dùng với he/she/it He shuts the window at night.
Anh ấy đóng cửa sổ ban đêm.
3 Từ: shut
Phiên âm: /ʃʌt/ Loại từ: Quá khứ/PP Nghĩa: Đã đóng Ngữ cảnh: Động từ bất quy tắc (shut–shut–shut) The store shut early.
Cửa hàng đóng sớm.
4 Từ: shutting
Phiên âm: /ˈʃʌtɪŋ/ Loại từ: V-ing Nghĩa: Đang đóng Ngữ cảnh: Hành động đang diễn ra She is shutting the gate.
Cô ấy đang đóng cổng.
5 Từ: shut down
Phiên âm: /ʃʌt daʊn/ Loại từ: Cụm động từ Nghĩa: Tắt; đóng cửa Ngữ cảnh: Dừng hoạt động The factory shut down.
Nhà máy bị đóng cửa.

Từ đồng nghĩa "shut"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "shut"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

The window won't shut.

Cửa sổ sẽ không đóng.

Lưu sổ câu

2

The doors open and shut automatically.

Cửa đóng mở tự động.

Lưu sổ câu

3

The door shuts and locks behind her.

Cánh cửa đóng lại và khóa sau lưng cô ấy.

Lưu sổ câu

4

Philip went into his room and shut the door behind him.

Philip vào phòng và đóng cửa lại.

Lưu sổ câu

5

I can't shut my suitcase—it's too full.

Tôi không thể đóng vali của mình

Lưu sổ câu

6

She shut her eyes and fell asleep immediately.

Cô ấy nhắm mắt lại và chìm vào giấc ngủ ngay lập tức.

Lưu sổ câu

7

He shut his book and looked up.

Anh ta đóng sách lại và nhìn lên.

Lưu sổ câu

8

The bank shuts at 4.

Ngân hàng đóng cửa lúc 4 giờ.

Lưu sổ câu

9

What time do the shops shut on Saturday?

Mấy giờ các cửa hàng đóng cửa vào Thứ Bảy?

Lưu sổ câu

10

We left the hotel only to discover that the whole city shuts at 10.30.

Chúng tôi rời khách sạn chỉ để phát hiện ra rằng toàn bộ thành phố đóng cửa lúc 10:30.

Lưu sổ câu

11

The factory is going to shut next year.

Nhà máy sẽ đóng cửa vào năm tới.

Lưu sổ câu

12

We decided to shut the cafe early as there were no customers.

Chúng tôi quyết định đóng cửa quán cà phê sớm vì không có khách.

Lưu sổ câu

13

They're going to shut two plants in Texas and fire 2 240 workers.

Họ sẽ đóng cửa hai nhà máy ở Texas và sa thải 2 240 công nhân.

Lưu sổ câu

14

I've warned them to keep their mouths shut about this.

Tôi đã cảnh báo họ phải im lặng về điều này.

Lưu sổ câu

15

Now she's upset—why couldn't you keep your mouth shut?

Bây giờ cô ấy đang buồn

Lưu sổ câu

16

The athletes were warned to keep their mouths shut about politics.

Các vận động viên được cảnh báo phải giữ kín miệng về chính trị.

Lưu sổ câu

17

She was careful not to shut the door on the possibility of further talks.

Cô ấy cẩn thận không đóng cửa về khả năng có những cuộc nói chuyện tiếp theo.

Lưu sổ câu

18

She decided to shut her ears to all the rumours.

Cô quyết định bịt tai trước mọi tin đồn.

Lưu sổ câu

19

They seem intent on shutting their eyes to the problems of pollution.

Họ dường như có ý định nhắm mắt vào các vấn đề ô nhiễm.

Lưu sổ câu

20

I've made this trip so often, I could do it with my eyes shut.

Tôi đã thực hiện chuyến đi này rất thường xuyên, tôi có thể thực hiện nó khi nhắm mắt.

Lưu sổ câu

21

What time do the banks close/​shut?

Mấy giờ các ngân hàng đóng / mở?

Lưu sổ câu

22

A strike has shut the factory.

Một cuộc đình công đã đóng cửa nhà máy.

Lưu sổ câu

23

The store is closed/​shut today.

Hôm nay cửa hàng đóng cửa / đóng cửa.

Lưu sổ câu

24

The window won't shut.

Cửa sổ không đóng.

Lưu sổ câu

25

I can't shut my suitcase—it's too full.

Tôi không thể đóng vali của mình

Lưu sổ câu

26

They're going to shut two plants in Texas and fire 2 240 workers.

Họ sẽ đóng cửa hai nhà máy ở Texas và sa thải 2 240 công nhân.

Lưu sổ câu

27

You can't just close your eyes to his violence.

Bạn không thể nhắm mắt trước sự bạo hành của anh ta.

Lưu sổ câu

28

I've made this trip so often, I could do it with my eyes shut.

Tôi đã thực hiện chuyến đi này rất thường xuyên, tôi có thể làm điều đó với đôi mắt của mình.

Lưu sổ câu