short-term: Ngắn hạn
Short-term là tính từ chỉ thời gian hoặc tác động diễn ra trong khoảng ngắn.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
a short-term loan một khoản vay ngắn hạn |
một khoản vay ngắn hạn | Lưu sổ câu |
| 2 |
to find work on a short-term contract tìm việc theo hợp đồng ngắn hạn |
tìm việc theo hợp đồng ngắn hạn | Lưu sổ câu |
| 3 |
short-term plans kế hoạch ngắn hạn |
kế hoạch ngắn hạn | Lưu sổ câu |
| 4 |
a short-term solution to the problem một giải pháp ngắn hạn cho vấn đề |
một giải pháp ngắn hạn cho vấn đề | Lưu sổ câu |
| 5 |
to find work on a short-term contract tìm việc theo hợp đồng ngắn hạn |
tìm việc theo hợp đồng ngắn hạn | Lưu sổ câu |
| 6 |
short-term plans kế hoạch ngắn hạn |
kế hoạch ngắn hạn | Lưu sổ câu |