Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

shop là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ shop trong tiếng Anh

shop /ʃɒp/
- (n) (v) : cửa hàng; đi mua hầng, đi chợ

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

shop: Cửa hàng

Shop là danh từ chỉ nơi bán hàng, có thể là cửa hàng bán lẻ hoặc cửa hàng trực tuyến.

  • She went to the shop to buy some clothes. (Cô ấy đến cửa hàng để mua một số quần áo.)
  • They own a small bakery shop in the neighborhood. (Họ sở hữu một cửa hàng bánh mì nhỏ trong khu phố.)
  • He has a shop that specializes in antique furniture. (Anh ấy có một cửa hàng chuyên bán đồ nội thất cổ.)

Bảng biến thể từ "shop"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: shop
Phiên âm: /ʃɒp/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Cửa hàng Ngữ cảnh: Nơi bán hàng hóa I bought it at the shop.
Tôi mua nó ở cửa hàng.
2 Từ: shops
Phiên âm: /ʃɒps/ Loại từ: Danh từ số nhiều Nghĩa: Các cửa hàng Ngữ cảnh: Nhiều cửa tiệm The shops close at 9 p.m.
Các cửa hàng đóng lúc 9 giờ tối.
3 Từ: shop
Phiên âm: /ʃɒp/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Mua sắm Ngữ cảnh: Đi mua hàng She loves to shop online.
Cô ấy thích mua sắm online.
4 Từ: shopped
Phiên âm: /ʃɒpt/ Loại từ: Quá khứ/PP Nghĩa: Đã mua sắm Ngữ cảnh: Hành động hoàn tất We shopped all afternoon.
Chúng tôi mua sắm cả buổi chiều.
5 Từ: shopping
Phiên âm: /ˈʃɒpɪŋ/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Việc mua sắm Ngữ cảnh: Hoạt động mua đồ Shopping is fun.
Mua sắm thật vui.
6 Từ: shopper
Phiên âm: /ˈʃɒpə/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Người mua sắm Ngữ cảnh: Khách hàng Shoppers filled the mall.
Người mua sắm đông kín trung tâm thương mại.

Từ đồng nghĩa "shop"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "shop"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

to open/close/run a shop

mở / đóng / điều hành một cửa hàng

Lưu sổ câu

2

There's a good selection of local shops.

Có rất nhiều cửa hàng địa phương.

Lưu sổ câu

3

a record/pet shop

một kỷ lục / cửa hàng thú cưng

Lưu sổ câu

4

a shoe shop

một cửa hàng giày

Lưu sổ câu

5

a butcher’s shop

cửa hàng bán thịt

Lưu sổ câu

6

a butcher shop

một cửa hàng thịt

Lưu sổ câu

7

I'm just going to the shops. Can I get you anything?

Tôi chỉ đi đến các cửa hàng. Tôi có thể lấy gì cho bạn?

Lưu sổ câu

8

She works in a shop in the town centre.

Cô ấy làm việc trong một cửa hàng ở trung tâm thị trấn.

Lưu sổ câu

9

He was alone in the shop when the robber came in.

Anh ấy ở một mình trong cửa hàng khi tên cướp bước vào.

Lưu sổ câu

10

shop owners in the area

chủ cửa hàng trong khu vực

Lưu sổ câu

11

a repair shop

một cửa hàng sửa chữa

Lưu sổ câu

12

a paint shop (= where cars or other items are painted)

một xưởng sơn (= nơi sơn ô tô hoặc các vật dụng khác)

Lưu sổ câu

13

I do a weekly shop at the supermarket.

Tôi mua sắm hàng tuần ở siêu thị.

Lưu sổ câu

14

New restaurants are appearing all over the shop.

Các nhà hàng mới đang xuất hiện khắp nơi trong cửa hàng.

Lưu sổ câu

15

Your calculations are all over the shop (= completely wrong).

Các phép tính của bạn đều sai cả cửa hàng (= hoàn toàn sai).

Lưu sổ câu

16

The company closed shop and left the US last year.

Công ty đóng cửa cửa hàng và rời Mỹ vào năm ngoái.

Lưu sổ câu

17

Who's minding the shop while the boss is abroad?

Ai đang trông coi cửa hàng khi ông chủ đang ở nước ngoài?

Lưu sổ câu

18

an area where many artists have set up shop

một khu vực mà nhiều nghệ sĩ đã thành lập cửa hàng

Lưu sổ câu

19

Some buskers had set up shop outside the station.

Một số người hát rong đã mở cửa hàng bên ngoài nhà ga.

Lưu sổ câu

20

Whenever we meet up with Clive and Sue they always end up talking shop.

Bất cứ khi nào chúng tôi gặp Clive và Sue, họ luôn nói chuyện với nhau.

Lưu sổ câu

21

I went around all the shops but I couldn't find a present for him.

Tôi đã đi khắp các cửa hàng nhưng không tìm được quà cho anh ấy.

Lưu sổ câu

22

Mobile shops are invaluable to people in rural areas.

Các cửa hàng di động là vô giá đối với người dân ở nông thôn.

Lưu sổ câu

23

She opened a flower shop in the High Street.

Cô ấy mở một cửa hàng hoa ở Phố Cao.

Lưu sổ câu

24

She works part-time in a shop.

Cô ấy làm việc bán thời gian trong một cửa hàng.

Lưu sổ câu

25

The brothers opened a chain of electrical shops in the eighties.

Hai anh em mở một chuỗi cửa hàng điện vào những năm 80.

Lưu sổ câu

26

The post office is at the end of the row of shops.

Bưu điện nằm ở cuối dãy cửa hàng.

Lưu sổ câu

27

The shop offers a large selection of leather goods at reasonable prices.

Cửa hàng cung cấp nhiều lựa chọn đồ da với giá cả hợp lý.

Lưu sổ câu

28

Your local pet shop should stock a variety of different collars.

Cửa hàng thú cưng địa phương của bạn nên có nhiều loại vòng cổ khác nhau.

Lưu sổ câu

29

I went around all the shops but I couldn't find a present for him.

Tôi đã đi khắp các cửa hàng nhưng không tìm được quà cho anh ấy.

Lưu sổ câu