shoe: Giày
Shoe là danh từ chỉ loại vật dụng bảo vệ chân, có nhiều kiểu dáng và chất liệu khác nhau.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
shoe
|
Phiên âm: /ʃuː/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Giày | Ngữ cảnh: Vật để mang ở chân |
He bought a new pair of shoes. |
Anh ấy mua một đôi giày mới. |
| 2 |
Từ:
shoes
|
Phiên âm: /ʃuːz/ | Loại từ: Danh từ số nhiều | Nghĩa: Những đôi giày | Ngữ cảnh: Nhiều giày |
Her shoes are very stylish. |
Giày của cô ấy rất thời trang. |
| 3 |
Từ:
shoe
|
Phiên âm: /ʃuː/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Đóng móng (ngựa) | Ngữ cảnh: Gắn móng sắt cho ngựa |
The blacksmith shod the horse. |
Người thợ rèn đóng móng cho con ngựa. |
| 4 |
Từ:
shoelace
|
Phiên âm: /ˈʃuːleɪs/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Dây giày | Ngữ cảnh: Dây dùng để buộc giày |
Your shoelace is untied. |
Dây giày của bạn bị tuột. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
a pair of shoes một đôi giày |
một đôi giày | Lưu sổ câu |
| 2 |
patent leather/suede shoes giày da / da lộn bằng sáng chế |
giày da / da lộn bằng sáng chế | Lưu sổ câu |
| 3 |
comfortable/sensible shoes giày thoải mái / hợp lý |
giày thoải mái / hợp lý | Lưu sổ câu |
| 4 |
high-heeled shoes giày cao gót |
giày cao gót | Lưu sổ câu |
| 5 |
running shoes giày chạy bộ |
giày chạy bộ | Lưu sổ câu |
| 6 |
She soon regretted wearing her new shoes. Cô ấy nhanh chóng hối hận khi đi đôi giày mới của mình. |
Cô ấy nhanh chóng hối hận khi đi đôi giày mới của mình. | Lưu sổ câu |
| 7 |
He ran out into the street despite having no shoes on. Anh ta chạy ra đường dù không mang giày. |
Anh ta chạy ra đường dù không mang giày. | Lưu sổ câu |
| 8 |
I was putting my shoes on when the phone rang. Tôi đang xỏ giày vào thì điện thoại reo. |
Tôi đang xỏ giày vào thì điện thoại reo. | Lưu sổ câu |
| 9 |
He took his shoes and socks off. Anh ấy cởi giày và tất. |
Anh ấy cởi giày và tất. | Lưu sổ câu |
| 10 |
What's your shoe size? Cỡ giày của bạn là bao nhiêu? |
Cỡ giày của bạn là bao nhiêu? | Lưu sổ câu |
| 11 |
a shoe brush bàn chải đánh giày |
bàn chải đánh giày | Lưu sổ câu |
| 12 |
shoe polish đánh giày |
đánh giày | Lưu sổ câu |
| 13 |
Florence has some fantastic shoe shops. Florence có một số cửa hàng giày tuyệt vời. |
Florence có một số cửa hàng giày tuyệt vời. | Lưu sổ câu |
| 14 |
The sole of the shoe is made of hard leather. Đế giày làm bằng da cứng. |
Đế giày làm bằng da cứng. | Lưu sổ câu |
| 15 |
I wouldn't like to be in your shoes when they find out about it. Tôi sẽ không muốn ở trong vị trí của bạn khi họ phát hiện ra điều đó. |
Tôi sẽ không muốn ở trong vị trí của bạn khi họ phát hiện ra điều đó. | Lưu sổ câu |
| 16 |
Well what would you do? Just put yourself in my shoes. Vậy bạn sẽ làm gì? Chỉ cần đặt bạn vào vị trí của tôi. |
Vậy bạn sẽ làm gì? Chỉ cần đặt bạn vào vị trí của tôi. | Lưu sổ câu |
| 17 |
If I were in your shoes, I'd resign immediately. Nếu tôi ở trong vị trí của bạn, tôi sẽ từ chức ngay lập tức. |
Nếu tôi ở trong vị trí của bạn, tôi sẽ từ chức ngay lập tức. | Lưu sổ câu |
| 18 |
She stepped into her father’s shoes when he retired. Cô bước vào đôi giày của cha mình khi ông nghỉ hưu. |
Cô bước vào đôi giày của cha mình khi ông nghỉ hưu. | Lưu sổ câu |
| 19 |
I've had my shoes resoled. Tôi đã giải quyết xong đôi giày của mình. |
Tôi đã giải quyết xong đôi giày của mình. | Lưu sổ câu |
| 20 |
She wore a dark blue dress with matching shoes. Cô ấy mặc một chiếc váy màu xanh đậm với đôi giày phù hợp. |
Cô ấy mặc một chiếc váy màu xanh đậm với đôi giày phù hợp. | Lưu sổ câu |
| 21 |
The shoes, though elegant, pinched her feet terribly. Đôi giày, mặc dù thanh lịch, nhưng lại chèn ép chân cô ấy một cách khủng khiếp. |
Đôi giày, mặc dù thanh lịch, nhưng lại chèn ép chân cô ấy một cách khủng khiếp. | Lưu sổ câu |
| 22 |
a sturdy pair of walking shoes một đôi giày đi bộ chắc chắn |
một đôi giày đi bộ chắc chắn | Lưu sổ câu |
| 23 |
to break in a new pair of shoes để đột phá trong một đôi giày mới |
để đột phá trong một đôi giày mới | Lưu sổ câu |
| 24 |
I've had my shoes resoled. Tôi đã giải quyết xong đôi giày của mình. |
Tôi đã giải quyết xong đôi giày của mình. | Lưu sổ câu |