shirt: Áo sơ mi
Shirt là danh từ chỉ một loại áo có cổ, tay dài hoặc tay ngắn, thường được mặc trong môi trường công sở hoặc trang trọng.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
shirt
|
Phiên âm: /ʃɜːt/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Áo sơ mi | Ngữ cảnh: Áo mặc nửa thân trên, có cổ |
He wore a white shirt. |
Anh ấy mặc áo sơ mi trắng. |
| 2 |
Từ:
shirts
|
Phiên âm: /ʃɜːts/ | Loại từ: Danh từ số nhiều | Nghĩa: Các áo sơ mi | Ngữ cảnh: Nhiều áo |
I bought two new shirts. |
Tôi mua hai áo sơ mi mới. |
| 3 |
Từ:
T-shirt
|
Phiên âm: /ˈtiːʃɜːt/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Áo thun | Ngữ cảnh: Áo cổ tròn tay ngắn |
He likes wearing T-shirts. |
Anh ấy thích mặc áo thun. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
to wear a shirt mặc áo sơ mi |
mặc áo sơ mi | Lưu sổ câu |
| 2 |
a white/blue/red shirt áo sơ mi trắng / xanh / đỏ |
áo sơ mi trắng / xanh / đỏ | Lưu sổ câu |
| 3 |
He had a shirt and tie on. Anh ta mặc áo sơ mi và đeo cà vạt. |
Anh ta mặc áo sơ mi và đeo cà vạt. | Lưu sổ câu |
| 4 |
a long-sleeved/short-sleeved shirt áo sơ mi dài tay / ngắn tay |
áo sơ mi dài tay / ngắn tay | Lưu sổ câu |
| 5 |
an open-necked shirt áo sơ mi hở cổ |
áo sơ mi hở cổ | Lưu sổ câu |
| 6 |
a button-down shirt áo sơ mi cài cúc |
áo sơ mi cài cúc | Lưu sổ câu |
| 7 |
a cotton/flannel/silk shirt áo sơ mi cotton / flannel / lụa |
áo sơ mi cotton / flannel / lụa | Lưu sổ câu |
| 8 |
She took a pen from her shirt pocket. Cô ấy lấy một cây bút trong túi áo sơ mi của mình. |
Cô ấy lấy một cây bút trong túi áo sơ mi của mình. | Lưu sổ câu |
| 9 |
a football shirt áo bóng đá |
áo bóng đá | Lưu sổ câu |
| 10 |
A man in a striped shirt sat alone in the corner. Một người đàn ông mặc áo sơ mi sọc ngồi một mình trong góc. |
Một người đàn ông mặc áo sơ mi sọc ngồi một mình trong góc. | Lưu sổ câu |
| 11 |
Keep your shirt on! It was only a joke. Giữ áo sơ mi của bạn! Nó chỉ là một trò đùa. |
Giữ áo sơ mi của bạn! Nó chỉ là một trò đùa. | Lưu sổ câu |
| 12 |
It's a good horse, but I wouldn't put my shirt on it. Đó là một con ngựa tốt, nhưng tôi sẽ không mặc áo của mình vào nó. |
Đó là một con ngựa tốt, nhưng tôi sẽ không mặc áo của mình vào nó. | Lưu sổ câu |
| 13 |
He was the type of person who would give you the shirt off his back. Anh ấy là kiểu người sẽ cho bạn vạch áo cho người xem lưng. |
Anh ấy là kiểu người sẽ cho bạn vạch áo cho người xem lưng. | Lưu sổ câu |
| 14 |
He tucked his shirt into his pants. Anh ấy nhét áo vào quần. |
Anh ấy nhét áo vào quần. | Lưu sổ câu |
| 15 |
He wears a crisp white shirt to the office every day. Anh ấy mặc một chiếc áo sơ mi trắng gọn gàng đến văn phòng hàng ngày. |
Anh ấy mặc một chiếc áo sơ mi trắng gọn gàng đến văn phòng hàng ngày. | Lưu sổ câu |
| 16 |
a footballer's shirt number số áo của một cầu thủ bóng đá |
số áo của một cầu thủ bóng đá | Lưu sổ câu |
| 17 |
I grabbed him by the collar of his shirt. Tôi nắm lấy cổ áo sơ mi của anh ta. |
Tôi nắm lấy cổ áo sơ mi của anh ta. | Lưu sổ câu |
| 18 |
He was dressed in a loose fitting shirt and pants. Anh ấy mặc một chiếc áo sơ mi và quần dài rộng rãi. |
Anh ấy mặc một chiếc áo sơ mi và quần dài rộng rãi. | Lưu sổ câu |
| 19 |
He pulled on his shirt and ran down to see what had happened. Anh ấy kéo áo và chạy xuống để xem chuyện gì đã xảy ra. |
Anh ấy kéo áo và chạy xuống để xem chuyện gì đã xảy ra. | Lưu sổ câu |
| 20 |
a footballer's shirt number số áo của một cầu thủ bóng đá |
số áo của một cầu thủ bóng đá | Lưu sổ câu |