Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

shirt là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ shirt trong tiếng Anh

shirt /ʃɜːt/
- (n) : áo sơ mi

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

shirt: Áo sơ mi

Shirt là danh từ chỉ một loại áo có cổ, tay dài hoặc tay ngắn, thường được mặc trong môi trường công sở hoặc trang trọng.

  • He wore a white shirt to the meeting. (Anh ấy mặc một chiếc áo sơ mi trắng đến cuộc họp.)
  • She bought a new shirt for the summer. (Cô ấy mua một chiếc áo sơ mi mới cho mùa hè.)
  • His shirt was wrinkled from the long flight. (Chiếc áo sơ mi của anh ấy bị nhăn do chuyến bay dài.)

Bảng biến thể từ "shirt"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: shirt
Phiên âm: /ʃɜːt/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Áo sơ mi Ngữ cảnh: Áo mặc nửa thân trên, có cổ He wore a white shirt.
Anh ấy mặc áo sơ mi trắng.
2 Từ: shirts
Phiên âm: /ʃɜːts/ Loại từ: Danh từ số nhiều Nghĩa: Các áo sơ mi Ngữ cảnh: Nhiều áo I bought two new shirts.
Tôi mua hai áo sơ mi mới.
3 Từ: T-shirt
Phiên âm: /ˈtiːʃɜːt/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Áo thun Ngữ cảnh: Áo cổ tròn tay ngắn He likes wearing T-shirts.
Anh ấy thích mặc áo thun.

Từ đồng nghĩa "shirt"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "shirt"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

to wear a shirt

mặc áo sơ mi

Lưu sổ câu

2

a white/blue/red shirt

áo sơ mi trắng / xanh / đỏ

Lưu sổ câu

3

He had a shirt and tie on.

Anh ta mặc áo sơ mi và đeo cà vạt.

Lưu sổ câu

4

a long-sleeved/short-sleeved shirt

áo sơ mi dài tay / ngắn tay

Lưu sổ câu

5

an open-necked shirt

áo sơ mi hở cổ

Lưu sổ câu

6

a button-down shirt

áo sơ mi cài cúc

Lưu sổ câu

7

a cotton/flannel/silk shirt

áo sơ mi cotton / flannel / lụa

Lưu sổ câu

8

She took a pen from her shirt pocket.

Cô ấy lấy một cây bút trong túi áo sơ mi của mình.

Lưu sổ câu

9

a football shirt

áo bóng đá

Lưu sổ câu

10

A man in a striped shirt sat alone in the corner.

Một người đàn ông mặc áo sơ mi sọc ngồi một mình trong góc.

Lưu sổ câu

11

Keep your shirt on! It was only a joke.

Giữ áo sơ mi của bạn! Nó chỉ là một trò đùa.

Lưu sổ câu

12

It's a good horse, but I wouldn't put my shirt on it.

Đó là một con ngựa tốt, nhưng tôi sẽ không mặc áo của mình vào nó.

Lưu sổ câu

13

He was the type of person who would give you the shirt off his back.

Anh ấy là kiểu người sẽ cho bạn vạch áo cho người xem lưng.

Lưu sổ câu

14

He tucked his shirt into his pants.

Anh ấy nhét áo vào quần.

Lưu sổ câu

15

He wears a crisp white shirt to the office every day.

Anh ấy mặc một chiếc áo sơ mi trắng gọn gàng đến văn phòng hàng ngày.

Lưu sổ câu

16

a footballer's shirt number

số áo của một cầu thủ bóng đá

Lưu sổ câu

17

I grabbed him by the collar of his shirt.

Tôi nắm lấy cổ áo sơ mi của anh ta.

Lưu sổ câu

18

He was dressed in a loose fitting shirt and pants.

Anh ấy mặc một chiếc áo sơ mi và quần dài rộng rãi.

Lưu sổ câu

19

He pulled on his shirt and ran down to see what had happened.

Anh ấy kéo áo và chạy xuống để xem chuyện gì đã xảy ra.

Lưu sổ câu

20

a footballer's shirt number

số áo của một cầu thủ bóng đá

Lưu sổ câu