Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

shipment là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ shipment trong tiếng Anh

shipment /ˈʃɪpmənt/
- (n) : sự chuyển hàng xuống tàu

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

shipment: Lô hàng, sự giao hàng

Shipment chỉ việc vận chuyển hàng hóa theo lô.

  • The shipment will arrive tomorrow. (Lô hàng sẽ đến vào ngày mai.)
  • They lost a shipment of clothes. (Họ mất một lô hàng quần áo.)
  • Shipment is delayed due to weather. (Việc giao hàng bị hoãn do thời tiết.)

Bảng biến thể từ "shipment"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: ship
Phiên âm: /ʃɪp/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Con tàu; thuyền lớn Ngữ cảnh: Phương tiện vận chuyển trên biển The ship left the harbor.
Con tàu rời cảng.
2 Từ: ships
Phiên âm: /ʃɪps/ Loại từ: Danh từ số nhiều Nghĩa: Những con tàu Ngữ cảnh: Nhiều tàu The ships are arriving.
Các con tàu đang đến.
3 Từ: ship
Phiên âm: /ʃɪp/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Vận chuyển; gửi hàng Ngữ cảnh: Gửi hàng bằng đường biển/đường bộ/đường không They ship products worldwide.
Họ vận chuyển sản phẩm toàn cầu.
4 Từ: shipped
Phiên âm: /ʃɪpt/ Loại từ: Động từ quá khứ/PP Nghĩa: Đã gửi; đã vận chuyển Ngữ cảnh: Hành động hoàn tất The package was shipped yesterday.
Gói hàng được gửi hôm qua.
5 Từ: shipping
Phiên âm: /ˈʃɪpɪŋ/ Loại từ: Danh từ/V-ing Nghĩa: Vận chuyển hàng hóa Ngữ cảnh: Ngành vận tải hàng hóa Shipping costs are high.
Chi phí vận chuyển cao.
6 Từ: shipment
Phiên âm: /ˈʃɪpmənt/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Lô hàng Ngữ cảnh: Hàng được vận chuyển The shipment arrived on time.
Lô hàng đến đúng giờ.

Từ đồng nghĩa "shipment"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "shipment"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
Không tìm thấy câu phù hợp!