Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

ship là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ ship trong tiếng Anh

ship /ʃɪp/
- (n) : tàu, tàu thủy

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

ship: Tàu, thuyền

Ship là danh từ chỉ phương tiện di chuyển trên biển, hoặc động từ chỉ hành động gửi hoặc vận chuyển hàng hóa bằng tàu.

  • The ship sailed across the ocean to a distant land. (Con tàu đã vượt qua đại dương đến một vùng đất xa xôi.)
  • They will ship the product to your address within five business days. (Họ sẽ vận chuyển sản phẩm đến địa chỉ của bạn trong vòng năm ngày làm việc.)
  • The cargo ship was docked at the port to unload its goods. (Con tàu chở hàng đã neo đậu tại cảng để dỡ hàng hóa.)

Bảng biến thể từ "ship"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: ship
Phiên âm: /ʃɪp/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Con tàu; thuyền lớn Ngữ cảnh: Phương tiện vận chuyển trên biển The ship left the harbor.
Con tàu rời cảng.
2 Từ: ships
Phiên âm: /ʃɪps/ Loại từ: Danh từ số nhiều Nghĩa: Những con tàu Ngữ cảnh: Nhiều tàu The ships are arriving.
Các con tàu đang đến.
3 Từ: ship
Phiên âm: /ʃɪp/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Vận chuyển; gửi hàng Ngữ cảnh: Gửi hàng bằng đường biển/đường bộ/đường không They ship products worldwide.
Họ vận chuyển sản phẩm toàn cầu.
4 Từ: shipped
Phiên âm: /ʃɪpt/ Loại từ: Động từ quá khứ/PP Nghĩa: Đã gửi; đã vận chuyển Ngữ cảnh: Hành động hoàn tất The package was shipped yesterday.
Gói hàng được gửi hôm qua.
5 Từ: shipping
Phiên âm: /ˈʃɪpɪŋ/ Loại từ: Danh từ/V-ing Nghĩa: Vận chuyển hàng hóa Ngữ cảnh: Ngành vận tải hàng hóa Shipping costs are high.
Chi phí vận chuyển cao.
6 Từ: shipment
Phiên âm: /ˈʃɪpmənt/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Lô hàng Ngữ cảnh: Hàng được vận chuyển The shipment arrived on time.
Lô hàng đến đúng giờ.

Từ đồng nghĩa "ship"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "ship"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

The yard builds ships for the Navy.

Bãi đóng tàu cho Hải quân.

Lưu sổ câu

2

The others sailed on a later ship.

Những người khác lên thuyền sau đó.

Lưu sổ câu

3

The goods had been loaded aboard a ship destined for Montreal.

Hàng hóa đã được chất lên một con tàu đến Montreal.

Lưu sổ câu

4

There are two restaurants on board ship.

Có hai nhà hàng trên tàu.

Lưu sổ câu

5

a cargo/cruise/merchant ship

tàu chở hàng / du lịch / tàu buôn

Lưu sổ câu

6

a Navy ship

một tàu Hải quân

Lưu sổ câu

7

a ship’s company (= the crew of a ship)

một công ty của tàu (= thủy thủ đoàn)

Lưu sổ câu

8

a ship’s captain/crew/officers

thuyền trưởng / thủy thủ đoàn / sĩ quan của con tàu

Lưu sổ câu

9

Raw materials and labour come by ship, rail or road.

Nguyên liệu thô và nhân công đi bằng tàu thủy, đường sắt hoặc đường bộ.

Lưu sổ câu

10

a fleet of ships

một đội tàu

Lưu sổ câu

11

They boarded a ship bound for India.

Họ lên một con tàu đến Ấn Độ.

Lưu sổ câu

12

When the ship docked at Southampton he was rushed to hospital.

Khi con tàu cập cảng Southampton, ông được đưa đến bệnh viện.

Lưu sổ câu

13

The dockers were loading the cargo onto the ship.

Những người cập cảng đang chất hàng lên tàu.

Lưu sổ câu

14

Their ship lay at anchor in the bay.

Con tàu của họ thả neo trong vịnh.

Lưu sổ câu

15

The ship is now permanently moored in Buenos Aires.

Con tàu hiện được neo đậu vĩnh viễn tại Buenos Aires.

Lưu sổ câu

16

a ship carrying more than a thousand people

con tàu chở hơn một nghìn người

Lưu sổ câu

17

a container ship

một con tàu container

Lưu sổ câu

18

The captain went down with his ship.

Thuyền trưởng đi xuống cùng con tàu của mình.

Lưu sổ câu

19

The crew was rescued by a passing ship.

Thủy thủ đoàn được cứu bởi một con tàu đi qua.

Lưu sổ câu

20

We can ship orders anywhere in the world.

Chúng ta có thể chở hàng bằng tàu tới bất cứ nơi đâu trên thế giới.

Lưu sổ câu