shelter: Nơi trú ẩn
Shelter là danh từ chỉ nơi để trú ẩn hoặc bảo vệ khỏi thời tiết xấu hoặc nguy hiểm.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
shelter
|
Phiên âm: /ˈʃeltə/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Nơi trú ẩn | Ngữ cảnh: Chỗ an toàn tránh mưa, gió, nguy hiểm |
They found shelter from the storm. |
Họ tìm được nơi trú bão. |
| 2 |
Từ:
shelters
|
Phiên âm: /ˈʃeltəz/ | Loại từ: Danh từ số nhiều | Nghĩa: Các nơi trú ẩn | Ngữ cảnh: Nhiều địa điểm trú ẩn |
There are shelters along the road. |
Có nhiều nơi trú ẩn dọc đường. |
| 3 |
Từ:
shelter
|
Phiên âm: /ˈʃeltə/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Che chở; trú ẩn | Ngữ cảnh: Bảo vệ khỏi nguy hiểm |
The tree sheltered them from rain. |
Cây che mưa cho họ. |
| 4 |
Từ:
sheltered
|
Phiên âm: /ˈʃeltəd/ | Loại từ: Tính từ/PP | Nghĩa: Được che chở; kín gió | Ngữ cảnh: Nơi an toàn, ít nguy hiểm |
They live in a sheltered area. |
Họ sống ở khu vực kín gió. |
| 5 |
Từ:
sheltering
|
Phiên âm: /ˈʃeltərɪŋ/ | Loại từ: V-ing | Nghĩa: Đang trú; đang che chở | Ngữ cảnh: Miêu tả hành động |
They are sheltering in the cave. |
Họ đang trú trong hang. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Human beings need food, clothing and shelter. Con người cần thức ăn, quần áo và nơi ở. |
Con người cần thức ăn, quần áo và nơi ở. | Lưu sổ câu |
| 2 |
In developing countries, more than 640 million are without shelter. Ở các nước đang phát triển, hơn 640 triệu người không có nơi ở. |
Ở các nước đang phát triển, hơn 640 triệu người không có nơi ở. | Lưu sổ câu |
| 3 |
to take shelter from the storm đến nơi tránh trú bão |
đến nơi tránh trú bão | Lưu sổ câu |
| 4 |
People were desperately seeking shelter from the gunfire. Mọi người tuyệt vọng tìm kiếm nơi trú ẩn khỏi tiếng súng. |
Mọi người tuyệt vọng tìm kiếm nơi trú ẩn khỏi tiếng súng. | Lưu sổ câu |
| 5 |
The sand dunes provided shelter from the wind. Các cồn cát là nơi trú ẩn của gió. |
Các cồn cát là nơi trú ẩn của gió. | Lưu sổ câu |
| 6 |
The fox was running for the shelter of the trees. Con cáo đang chạy đến nơi trú ẩn của những cái cây. |
Con cáo đang chạy đến nơi trú ẩn của những cái cây. | Lưu sổ câu |
| 7 |
They built a rough shelter from old pieces of wood. Họ xây dựng một nơi trú ẩn thô sơ từ những mảnh gỗ cũ. |
Họ xây dựng một nơi trú ẩn thô sơ từ những mảnh gỗ cũ. | Lưu sổ câu |
| 8 |
He helped construct temporary shelters in 10 villages before the rains came. Ông đã giúp xây dựng những nơi trú ẩn tạm thời ở 10 ngôi làng trước khi mưa đến. |
Ông đã giúp xây dựng những nơi trú ẩn tạm thời ở 10 ngôi làng trước khi mưa đến. | Lưu sổ câu |
| 9 |
an air-raid shelter nơi trú ẩn của cuộc không kích |
nơi trú ẩn của cuộc không kích | Lưu sổ câu |
| 10 |
a bomb shelter hầm trú bom |
hầm trú bom | Lưu sổ câu |
| 11 |
Pupils have been sent home and schools have been turned into emergency shelters. Học sinh đã được gửi về nhà và trường học đã được biến thành nơi trú ẩn khẩn cấp. |
Học sinh đã được gửi về nhà và trường học đã được biến thành nơi trú ẩn khẩn cấp. | Lưu sổ câu |
| 12 |
a shelter for cattle nơi trú ẩn cho gia súc |
nơi trú ẩn cho gia súc | Lưu sổ câu |
| 13 |
a night shelter for the homeless nơi trú ẩn ban đêm cho người vô gia cư |
nơi trú ẩn ban đêm cho người vô gia cư | Lưu sổ câu |
| 14 |
an animal shelter nơi trú ẩn cho động vật |
nơi trú ẩn cho động vật | Lưu sổ câu |
| 15 |
The nuns won't refuse you shelter. Các nữ tu sẽ không từ chối bạn trú ẩn. |
Các nữ tu sẽ không từ chối bạn trú ẩn. | Lưu sổ câu |
| 16 |
They were anxious to find shelter for the night. Họ lo lắng tìm nơi trú ẩn qua đêm. |
Họ lo lắng tìm nơi trú ẩn qua đêm. | Lưu sổ câu |
| 17 |
She was standing in the shelter of the doorway. Cô ấy đang đứng ở nơi trú ẩn của ngưỡng cửa. |
Cô ấy đang đứng ở nơi trú ẩn của ngưỡng cửa. | Lưu sổ câu |
| 18 |
The great elm trees gave shelter from the wind. Những cây du vĩ đại che chở cho gió. |
Những cây du vĩ đại che chở cho gió. | Lưu sổ câu |
| 19 |
We had to leave the shelter of the trees. Chúng tôi phải rời khỏi nơi trú ẩn của những cái cây. |
Chúng tôi phải rời khỏi nơi trú ẩn của những cái cây. | Lưu sổ câu |
| 20 |
He took shelter from the rain under a bridge. Anh ấy trú mưa dưới cây cầu. |
Anh ấy trú mưa dưới cây cầu. | Lưu sổ câu |
| 21 |
She works as a volunteer at a homeless shelter. Cô ấy làm tình nguyện viên tại một nơi tạm trú dành cho người vô gia cư. |
Cô ấy làm tình nguyện viên tại một nơi tạm trú dành cho người vô gia cư. | Lưu sổ câu |
| 22 |
You'll be safer in the shelter. Bạn sẽ an toàn hơn khi ở trong hầm trú ẩn. |
Bạn sẽ an toàn hơn khi ở trong hầm trú ẩn. | Lưu sổ câu |
| 23 |
The nuns won't refuse you shelter. Các nữ tu sẽ không từ chối bạn trú ẩn. |
Các nữ tu sẽ không từ chối bạn trú ẩn. | Lưu sổ câu |
| 24 |
You'll be safer in the shelter. Bạn sẽ an toàn hơn khi ở trong hầm trú ẩn. |
Bạn sẽ an toàn hơn khi ở trong hầm trú ẩn. | Lưu sổ câu |