Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

shelter là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ shelter trong tiếng Anh

shelter /ˈʃɛltə/
- (n) (v) : sự nương tựa, sự che chở, sự ẩn náu; che chở, bảo vệ

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

shelter: Nơi trú ẩn

Shelter là danh từ chỉ nơi để trú ẩn hoặc bảo vệ khỏi thời tiết xấu hoặc nguy hiểm.

  • The homeless shelter provides food and warmth for those in need. (Nơi trú ẩn dành cho người vô gia cư cung cấp thức ăn và sự ấm áp cho những người cần.)
  • They found shelter from the storm under a large tree. (Họ tìm được nơi trú ẩn khỏi cơn bão dưới một cây lớn.)
  • The organization is working to build shelters for refugees. (Tổ chức này đang làm việc để xây dựng nơi trú ẩn cho người tị nạn.)

Bảng biến thể từ "shelter"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: shelter
Phiên âm: /ˈʃeltə/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Nơi trú ẩn Ngữ cảnh: Chỗ an toàn tránh mưa, gió, nguy hiểm They found shelter from the storm.
Họ tìm được nơi trú bão.
2 Từ: shelters
Phiên âm: /ˈʃeltəz/ Loại từ: Danh từ số nhiều Nghĩa: Các nơi trú ẩn Ngữ cảnh: Nhiều địa điểm trú ẩn There are shelters along the road.
Có nhiều nơi trú ẩn dọc đường.
3 Từ: shelter
Phiên âm: /ˈʃeltə/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Che chở; trú ẩn Ngữ cảnh: Bảo vệ khỏi nguy hiểm The tree sheltered them from rain.
Cây che mưa cho họ.
4 Từ: sheltered
Phiên âm: /ˈʃeltəd/ Loại từ: Tính từ/PP Nghĩa: Được che chở; kín gió Ngữ cảnh: Nơi an toàn, ít nguy hiểm They live in a sheltered area.
Họ sống ở khu vực kín gió.
5 Từ: sheltering
Phiên âm: /ˈʃeltərɪŋ/ Loại từ: V-ing Nghĩa: Đang trú; đang che chở Ngữ cảnh: Miêu tả hành động They are sheltering in the cave.
Họ đang trú trong hang.

Từ đồng nghĩa "shelter"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "shelter"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Human beings need food, clothing and shelter.

Con người cần thức ăn, quần áo và nơi ở.

Lưu sổ câu

2

In developing countries, more than 640 million are without shelter.

Ở các nước đang phát triển, hơn 640 triệu người không có nơi ở.

Lưu sổ câu

3

to take shelter from the storm

đến nơi tránh trú bão

Lưu sổ câu

4

People were desperately seeking shelter from the gunfire.

Mọi người tuyệt vọng tìm kiếm nơi trú ẩn khỏi tiếng súng.

Lưu sổ câu

5

The sand dunes provided shelter from the wind.

Các cồn cát là nơi trú ẩn của gió.

Lưu sổ câu

6

The fox was running for the shelter of the trees.

Con cáo đang chạy đến nơi trú ẩn của những cái cây.

Lưu sổ câu

7

They built a rough shelter from old pieces of wood.

Họ xây dựng một nơi trú ẩn thô sơ từ những mảnh gỗ cũ.

Lưu sổ câu

8

He helped construct temporary shelters in 10 villages before the rains came.

Ông đã giúp xây dựng những nơi trú ẩn tạm thời ở 10 ngôi làng trước khi mưa đến.

Lưu sổ câu

9

an air-raid shelter

nơi trú ẩn của cuộc không kích

Lưu sổ câu

10

a bomb shelter

hầm trú bom

Lưu sổ câu

11

Pupils have been sent home and schools have been turned into emergency shelters.

Học sinh đã được gửi về nhà và trường học đã được biến thành nơi trú ẩn khẩn cấp.

Lưu sổ câu

12

a shelter for cattle

nơi trú ẩn cho gia súc

Lưu sổ câu

13

a night shelter for the homeless

nơi trú ẩn ban đêm cho người vô gia cư

Lưu sổ câu

14

an animal shelter

nơi trú ẩn cho động vật

Lưu sổ câu

15

The nuns won't refuse you shelter.

Các nữ tu sẽ không từ chối bạn trú ẩn.

Lưu sổ câu

16

They were anxious to find shelter for the night.

Họ lo lắng tìm nơi trú ẩn qua đêm.

Lưu sổ câu

17

She was standing in the shelter of the doorway.

Cô ấy đang đứng ở nơi trú ẩn của ngưỡng cửa.

Lưu sổ câu

18

The great elm trees gave shelter from the wind.

Những cây du vĩ đại che chở cho gió.

Lưu sổ câu

19

We had to leave the shelter of the trees.

Chúng tôi phải rời khỏi nơi trú ẩn của những cái cây.

Lưu sổ câu

20

He took shelter from the rain under a bridge.

Anh ấy trú mưa dưới cây cầu.

Lưu sổ câu

21

She works as a volunteer at a homeless shelter.

Cô ấy làm tình nguyện viên tại một nơi tạm trú dành cho người vô gia cư.

Lưu sổ câu

22

You'll be safer in the shelter.

Bạn sẽ an toàn hơn khi ở trong hầm trú ẩn.

Lưu sổ câu

23

The nuns won't refuse you shelter.

Các nữ tu sẽ không từ chối bạn trú ẩn.

Lưu sổ câu

24

You'll be safer in the shelter.

Bạn sẽ an toàn hơn khi ở trong hầm trú ẩn.

Lưu sổ câu