Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

shell là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ shell trong tiếng Anh

shell /ʃɛl/
- (n) : vỏ, mai; vẻ bề ngoài

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

shell: Vỏ, mai

Shell là danh từ chỉ vỏ ngoài cứng của động vật biển, hoặc vỏ của các loại hạt hoặc quả.

  • The beach was covered in colorful seashells. (Bãi biển phủ đầy vỏ sò đầy màu sắc.)
  • The turtle’s shell provides protection from predators. (Mai của con rùa bảo vệ nó khỏi những kẻ săn mồi.)
  • She collected seashells while walking along the shore. (Cô ấy đã thu thập vỏ sò khi đi bộ dọc theo bờ biển.)

Bảng biến thể từ "shell"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: shell
Phiên âm: /ʃel/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Vỏ; mai; vỏ đạn Ngữ cảnh: Vỏ cứng của sinh vật hoặc vỏ bọc vật thể The turtle has a hard shell.
Con rùa có cái mai cứng.
2 Từ: shells
Phiên âm: /ʃelz/ Loại từ: Danh từ số nhiều Nghĩa: Những cái vỏ Ngữ cảnh: Nhiều vỏ, mai We collected shells on the beach.
Chúng tôi nhặt vỏ sò trên bãi biển.
3 Từ: shell
Phiên âm: /ʃel/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Tách vỏ; bóc vỏ Ngữ cảnh: Loại bỏ vỏ của hạt, động vật She shelled the peanuts.
Cô ấy bóc vỏ đậu phộng.
4 Từ: shelled
Phiên âm: /ʃeld/ Loại từ: Động từ quá khứ/PP Nghĩa: Đã bóc vỏ; đã nã đạn Ngữ cảnh: Nghĩa đen & nghĩa bóng The town was shelled during the war.
Thị trấn bị nã pháo trong chiến tranh.
5 Từ: shelling
Phiên âm: /ˈʃelɪŋ/ Loại từ: V-ing Nghĩa: Đang bóc vỏ; bắn phá Ngữ cảnh: Miêu tả hành động They are shelling the nuts.
Họ đang bóc vỏ hạt.

Từ đồng nghĩa "shell"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "shell"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

We collected shells on the beach.

Chúng tôi thu thập vỏ sò trên bãi biển.

Lưu sổ câu

2

snail/oyster/clam shells

vỏ ốc / hàu / ngao

Lưu sổ câu

3

walnut shells

vỏ quả óc chó

Lưu sổ câu

4

earrings made out of coconut shell

hoa tai làm từ gáo dừa

Lưu sổ câu

5

the shell of a turtle

mai rùa

Lưu sổ câu

6

pasta shells

vỏ mì ống

Lưu sổ câu

7

mortar/artillery shells

đạn cối / pháo

Lưu sổ câu

8

A shell burst only yards away from us.

Một quả đạn nổ chỉ cách chúng ta vài thước.

Lưu sổ câu

9

Several empty shell casings were found in the area.

Một số vỏ đạn rỗng được tìm thấy trong khu vực.

Lưu sổ câu

10

The house was now a shell gutted by flames.

Ngôi nhà bây giờ là một cái vỏ bị lửa thiêu rụi.

Lưu sổ câu

11

My life has been an empty shell since he died.

Cuộc sống của tôi đã trở thành một cái vỏ trống rỗng kể từ khi anh ấy chết.

Lưu sổ câu

12

The fire reduced the school to a hollow shell.

Trận hỏa hoạn khiến ngôi trường biến thành một cái vỏ rỗng.

Lưu sổ câu

13

the body shell of a car

thân vỏ của một chiếc ô tô

Lưu sổ câu

14

She had developed a shell of indifference.

Cô ấy đã phát triển một lớp vỏ của sự thờ ơ.

Lưu sổ câu

15

She had built up a protective shell around herself.

Cô ấy đã xây dựng nên một lớp vỏ bảo vệ xung quanh mình.

Lưu sổ câu

16

He’s really come out of his shell since he met Marie.

Anh ấy thực sự thoát ra khỏi vỏ bọc của mình kể từ khi anh ấy gặp Marie.

Lưu sổ câu

17

Whenever my friends are here, she just withdraws into her shell.

Bất cứ khi nào bạn bè của tôi ở đây, cô ấy chỉ rút vào vỏ của mình.

Lưu sổ câu

18

Male crabs shed their shells twice a year.

Cua đực lột vỏ hai lần một năm.

Lưu sổ câu

19

Remove the mussels from their shells.

Lấy trai ra khỏi vỏ.

Lưu sổ câu

20

The snail went back into its shell.

Con ốc sên trở lại vỏ.

Lưu sổ câu

21

There was a hard outer shell and a tough inner shell.

Có lớp vỏ cứng bên ngoài và lớp vỏ cứng bên trong.

Lưu sổ câu

22

Two shells hit the roof.

Hai quả đạn pháo đập vào mái nhà.

Lưu sổ câu

23

They braved heavy shell fire to rescue the wounded.

Họ bất chấp hỏa lực đạn pháo hạng nặng để giải cứu những người bị thương.

Lưu sổ câu

24

The telltale sound of an incoming shell was heard.

Âm thanh kể chuyện của một quả đạn pháo đang bay tới đã được nghe thấy.

Lưu sổ câu

25

a heap of spent brass shells from a machine gun

một đống vỏ bằng đồng đã qua sử dụng từ một khẩu súng máy

Lưu sổ câu