Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

sheer là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ sheer trong tiếng Anh

sheer /ʃɪə/
- adverb : tuyệt đối

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

sheer: Hoàn toàn; mỏng, trong suốt

Sheer là tính từ chỉ mức độ tuyệt đối; cũng mô tả vải mỏng hoặc vách đứng thẳng.

  • It was sheer luck that we met. (Gặp nhau hoàn toàn là may mắn.)
  • The cliff is a sheer drop of 200 meters. (Vách đá dựng đứng 200 mét.)
  • She wore a sheer silk blouse. (Cô mặc áo lụa mỏng.)

Bảng biến thể từ "sheer"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ đồng nghĩa "sheer"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "sheer"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

The area is under threat from the sheer number of tourists using it.

Khu vực này đang bị đe dọa bởi số lượng lớn khách du lịch sử dụng nó.

Lưu sổ câu

2

We were impressed by the sheer size of the cathedral.

Chúng tôi bị ấn tượng bởi quy mô tuyệt đối của nhà thờ.

Lưu sổ câu

3

The concert was sheer delight.

Buổi hòa nhạc vô cùng thú vị.

Lưu sổ câu

4

sheer luck/chance/coincidence/joy/bliss/determination

tuyệt đối may mắn / cơ hội / trùng hợp / vui mừng / hạnh phúc / quyết tâm

Lưu sổ câu

5

I only agreed out of sheer desperation.

Tôi chỉ đồng ý vì tuyệt vọng.

Lưu sổ câu

6

sheer terror/panic/exhaustion/hell

tuyệt đối kinh hoàng / hoảng sợ / kiệt quệ / địa ngục

Lưu sổ câu

7

sheer cliffs/slopes

vách đá / dốc tuyệt đối

Lưu sổ câu

8

Outside there was a sheer drop down to the sea below.

Bên ngoài có một chiếc tàu tuyệt đối thả xuống biển bên dưới.

Lưu sổ câu

9

sheer nylon

nylon tuyệt đối

Lưu sổ câu

10

The area is under threat from the sheer number of tourists using it.

Khu vực này đang bị đe dọa bởi số lượng khách du lịch sử dụng nó.

Lưu sổ câu

11

The concert was sheer delight.

Buổi hòa nhạc vô cùng thú vị.

Lưu sổ câu