Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

sheepish là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ sheepish trong tiếng Anh

sheepish /ˈʃiːpɪʃ/
- Tính từ : Bẽn lẽn; ngượng ngùng

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

Bảng biến thể từ "sheepish"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: sheep
Phiên âm: /ʃiːp/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Con cừu Ngữ cảnh: Danh từ không đổi ở số nhiều There are many sheep on the farm.
Có nhiều con cừu ở trang trại.
2 Từ: sheepish
Phiên âm: /ˈʃiːpɪʃ/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Bẽn lẽn; ngượng ngùng Ngữ cảnh: Xấu hổ kiểu rụt rè He gave a sheepish smile.
Anh ấy cười ngượng nghịu.
3 Từ: sheepishly
Phiên âm: /ˈʃiːpɪʃli/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Một cách ngượng ngùng Ngữ cảnh: Diễn đạt hành động rụt rè She nodded sheepishly.
Cô ấy gật đầu ngượng ngùng.

Từ đồng nghĩa "sheepish"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "sheepish"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
Không tìm thấy câu phù hợp!