sheep: Cừu
Sheep là danh từ chỉ loài động vật nhai lại, thường được nuôi để lấy lông, thịt hoặc sữa.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
sheep
|
Phiên âm: /ʃiːp/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Con cừu | Ngữ cảnh: Danh từ không đổi ở số nhiều |
There are many sheep on the farm. |
Có nhiều con cừu ở trang trại. |
| 2 |
Từ:
sheepish
|
Phiên âm: /ˈʃiːpɪʃ/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Bẽn lẽn; ngượng ngùng | Ngữ cảnh: Xấu hổ kiểu rụt rè |
He gave a sheepish smile. |
Anh ấy cười ngượng nghịu. |
| 3 |
Từ:
sheepishly
|
Phiên âm: /ˈʃiːpɪʃli/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Một cách ngượng ngùng | Ngữ cảnh: Diễn đạt hành động rụt rè |
She nodded sheepishly. |
Cô ấy gật đầu ngượng ngùng. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
a flock of sheep một đàn cừu |
một đàn cừu | Lưu sổ câu |
| 2 |
sheep farmers nông dân cừu |
nông dân cừu | Lưu sổ câu |
| 3 |
These leaves are toxic to cattle and sheep. Những lá này độc đối với gia súc và cừu. |
Những lá này độc đối với gia súc và cừu. | Lưu sổ câu |
| 4 |
My grandfather used to raise sheep in Australia. Ông tôi từng chăn cừu ở Úc. |
Ông tôi từng chăn cừu ở Úc. | Lưu sổ câu |
| 5 |
The dogs herded the sheep into the pen. Những con chó chăn cừu vào chuồng. |
Những con chó chăn cừu vào chuồng. | Lưu sổ câu |
| 6 |
a 4 000-acre sheep station in New South Wales một trại cừu rộng 4 000 mẫu Anh ở New South Wales |
một trại cừu rộng 4 000 mẫu Anh ở New South Wales | Lưu sổ câu |
| 7 |
Sheep were grazing in the fields. Những con cừu đang chăn thả trên cánh đồng. |
Những con cừu đang chăn thả trên cánh đồng. | Lưu sổ câu |