Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

sheep là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ sheep trong tiếng Anh

sheep /ʃiːp/
- (n) : con cừu

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

sheep: Cừu

Sheep là danh từ chỉ loài động vật nhai lại, thường được nuôi để lấy lông, thịt hoặc sữa.

  • The shepherd watched over his flock of sheep in the field. (Người chăn cừu canh giữ bầy cừu của mình trên cánh đồng.)
  • They raised sheep on the farm for wool and meat. (Họ nuôi cừu trên trang trại để lấy lông và thịt.)
  • Sheep graze on grass in the meadow. (Cừu ăn cỏ trên đồng cỏ.)

Bảng biến thể từ "sheep"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: sheep
Phiên âm: /ʃiːp/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Con cừu Ngữ cảnh: Danh từ không đổi ở số nhiều There are many sheep on the farm.
Có nhiều con cừu ở trang trại.
2 Từ: sheepish
Phiên âm: /ˈʃiːpɪʃ/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Bẽn lẽn; ngượng ngùng Ngữ cảnh: Xấu hổ kiểu rụt rè He gave a sheepish smile.
Anh ấy cười ngượng nghịu.
3 Từ: sheepishly
Phiên âm: /ˈʃiːpɪʃli/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Một cách ngượng ngùng Ngữ cảnh: Diễn đạt hành động rụt rè She nodded sheepishly.
Cô ấy gật đầu ngượng ngùng.

Từ đồng nghĩa "sheep"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "sheep"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

a flock of sheep

một đàn cừu

Lưu sổ câu

2

sheep farmers

nông dân cừu

Lưu sổ câu

3

These leaves are toxic to cattle and sheep.

Những lá này độc đối với gia súc và cừu.

Lưu sổ câu

4

My grandfather used to raise sheep in Australia.

Ông tôi từng chăn cừu ở Úc.

Lưu sổ câu

5

The dogs herded the sheep into the pen.

Những con chó chăn cừu vào chuồng.

Lưu sổ câu

6

a 4 000-acre sheep station in New South Wales

một trại cừu rộng 4 000 mẫu Anh ở New South Wales

Lưu sổ câu

7

Sheep were grazing in the fields.

Những con cừu đang chăn thả trên cánh đồng.

Lưu sổ câu