Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

shaver là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ shaver trong tiếng Anh

shaver /ˈʃeɪvə/
- Danh từ : Máy cạo râu; người cạo

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

Bảng biến thể từ "shaver"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: shave
Phiên âm: /ʃeɪv/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Cạo; cạo râu Ngữ cảnh: Dùng dao cạo hoặc máy cạo để làm sạch lông He shaves every morning.
Anh ấy cạo râu mỗi sáng.
2 Từ: shaves
Phiên âm: /ʃeɪvz/ Loại từ: Động từ hiện tại Nghĩa: Cạo Ngữ cảnh: Dùng với he/she/it She shaves her legs.
Cô ấy cạo lông chân.
3 Từ: shaved
Phiên âm: /ʃeɪvd/ Loại từ: Động từ quá khứ/PP Nghĩa: Đã cạo Ngữ cảnh: Hành động đã hoàn tất He shaved his beard.
Anh ấy đã cạo râu.
4 Từ: shaving
Phiên âm: /ˈʃeɪvɪŋ/ Loại từ: V-ing/Danh từ Nghĩa: Đang cạo; việc cạo Ngữ cảnh: Hoạt động đang diễn ra He is shaving now.
Anh ấy đang cạo râu.
5 Từ: shaver
Phiên âm: /ˈʃeɪvə/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Máy cạo râu; người cạo Ngữ cảnh: Dụng cụ hoặc người thực hiện việc cạo I need a new electric shaver.
Tôi cần máy cạo râu mới.
6 Từ: clean-shaven
Phiên âm: /ˌkliːnˈʃeɪvən/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Cạo sạch Ngữ cảnh: Không còn râu He looked clean-shaven.
Anh ấy trông cạo sạch sẽ.

Từ đồng nghĩa "shaver"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "shaver"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
Không tìm thấy câu phù hợp!