sharply: Một cách sắc bén, đột ngột
Sharply là trạng từ chỉ hành động diễn ra một cách mạnh mẽ, đột ngột hoặc sắc bén.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
sharp
|
Phiên âm: /ʃɑːp/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Sắc; nhọn; rõ ràng | Ngữ cảnh: Vật nhọn hoặc sự khác biệt rõ rệt |
Be careful, the knife is sharp. |
Cẩn thận, con dao bén lắm. |
| 2 |
Từ:
sharper
|
Phiên âm: /ˈʃɑːpə/ | Loại từ: So sánh hơn | Nghĩa: Sắc hơn | Ngữ cảnh: Mức độ so sánh |
This blade is sharper. |
Lưỡi dao này sắc hơn. |
| 3 |
Từ:
sharpest
|
Phiên âm: /ˈʃɑːpɪst/ | Loại từ: So sánh nhất | Nghĩa: Sắc nhất | Ngữ cảnh: Mức độ cao nhất |
This is the sharpest knife. |
Đây là con dao sắc nhất. |
| 4 |
Từ:
sharply
|
Phiên âm: /ˈʃɑːpli/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Một cách mạnh; đột ngột | Ngữ cảnh: Chỉ mức độ thay đổi rõ |
Prices rose sharply. |
Giá tăng mạnh. |
| 5 |
Từ:
sharpness
|
Phiên âm: /ˈʃɑːpnəs/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Độ sắc; độ rõ | Ngữ cảnh: Mức độ bén hoặc rõ nét |
The sharpness of the image is impressive. |
Độ sắc nét của hình ảnh rất ấn tượng. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
The report was sharply critical of the police. Bản báo cáo đã bị cảnh sát chỉ trích gay gắt. |
Bản báo cáo đã bị cảnh sát chỉ trích gay gắt. | Lưu sổ câu |
| 2 |
‘Is there a problem?’ he asked sharply. "Có vấn đề gì không?", Anh hỏi một cách sắc bén. |
"Có vấn đề gì không?", Anh hỏi một cách sắc bén. | Lưu sổ câu |
| 3 |
Profits fell sharply following the takeover. Lợi nhuận giảm mạnh sau khi tiếp quản. |
Lợi nhuận giảm mạnh sau khi tiếp quản. | Lưu sổ câu |
| 4 |
The road fell sharply to the sea. Con đường đổ dốc xuống biển. |
Con đường đổ dốc xuống biển. | Lưu sổ câu |
| 5 |
The temperature drops sharply at night. Nhiệt độ giảm mạnh vào ban đêm. |
Nhiệt độ giảm mạnh vào ban đêm. | Lưu sổ câu |
| 6 |
Their experiences contrast sharply with those of other children. Kinh nghiệm của họ tương phản rõ rệt với những đứa trẻ khác. |
Kinh nghiệm của họ tương phản rõ rệt với những đứa trẻ khác. | Lưu sổ câu |
| 7 |
sharply contrasting attitudes to work thái độ đối lập hoàn toàn với công việc |
thái độ đối lập hoàn toàn với công việc | Lưu sổ câu |
| 8 |
She moved sharply across the room to block his exit. Cô ấy di chuyển nhanh qua phòng để chặn lối ra của anh ta. |
Cô ấy di chuyển nhanh qua phòng để chặn lối ra của anh ta. | Lưu sổ câu |
| 9 |
He rapped sharply on the window. Anh ấy rap mạnh trên cửa sổ. |
Anh ấy rap mạnh trên cửa sổ. | Lưu sổ câu |
| 10 |
He drew his breath in sharply. Anh ta thở gấp. |
Anh ta thở gấp. | Lưu sổ câu |
| 11 |
sharply pointed nhọn |
nhọn | Lưu sổ câu |
| 12 |
The spring jutted sharply through the mattress. Lò xo nhô mạnh qua nệm. |
Lò xo nhô mạnh qua nệm. | Lưu sổ câu |