shareholder: Cổ đông
Shareholder là danh từ chỉ người hoặc tổ chức sở hữu cổ phần trong một công ty.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
share
|
Phiên âm: /ʃeə/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Chia sẻ; chia phần | Ngữ cảnh: Cho người khác dùng chung |
She shared her notes with me. |
Cô ấy chia sẻ ghi chú của mình với tôi. |
| 2 |
Từ:
shares
|
Phiên âm: /ʃeəz/ | Loại từ: Động từ hiện tại | Nghĩa: Chia sẻ | Ngữ cảnh: Dùng với he/she/it |
He shares everything with his brother. |
Anh ấy chia sẻ mọi thứ với em trai. |
| 3 |
Từ:
shared
|
Phiên âm: /ʃeəd/ | Loại từ: Động từ quá khứ/PP | Nghĩa: Đã chia sẻ | Ngữ cảnh: Hành động đã xảy ra |
We shared a meal together. |
Chúng tôi ăn chung một bữa. |
| 4 |
Từ:
sharing
|
Phiên âm: /ˈʃeərɪŋ/ | Loại từ: V-ing | Nghĩa: Đang chia sẻ | Ngữ cảnh: Hành động đang diễn ra |
She is sharing a story. |
Cô ấy đang kể chuyện. |
| 5 |
Từ:
share
|
Phiên âm: /ʃeə/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Cổ phần; phần được chia | Ngữ cảnh: Một phần của tổng thể |
He bought 50 shares in the company. |
Anh ấy mua 50 cổ phần của công ty. |
| 6 |
Từ:
shareholder
|
Phiên âm: /ˈʃeəhəʊldə/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Cổ đông | Ngữ cảnh: Người sở hữu cổ phần công ty |
Shareholders voted on the decision. |
Các cổ đông bỏ phiếu cho quyết định. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
the major shareholders in the company các cổ đông lớn trong công ty |
các cổ đông lớn trong công ty | Lưu sổ câu |
| 2 |
Company shareholders approved the merger. Các cổ đông của công ty thông qua việc sáp nhập. |
Các cổ đông của công ty thông qua việc sáp nhập. | Lưu sổ câu |
| 3 |
He has attracted new and existing shareholders to invest in his company. Ông đã thu hút các cổ đông hiện tại và mới đầu tư vào công ty của mình. |
Ông đã thu hút các cổ đông hiện tại và mới đầu tư vào công ty của mình. | Lưu sổ câu |
| 4 |
He was voicing the concerns of ordinary shareholders. Ông nói lên mối quan tâm của các cổ đông phổ thông. |
Ông nói lên mối quan tâm của các cổ đông phổ thông. | Lưu sổ câu |
| 5 |
The government is still a majority shareholder in the industry. Chính phủ vẫn là cổ đông lớn trong ngành. |
Chính phủ vẫn là cổ đông lớn trong ngành. | Lưu sổ câu |
| 6 |
the major shareholders in the company các cổ đông lớn trong công ty |
các cổ đông lớn trong công ty | Lưu sổ câu |