Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

shaking là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ shaking trong tiếng Anh

shaking /ˈʃeɪkɪŋ/
- V-ing : Đang lắc; run rẩy

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

Bảng biến thể từ "shaking"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: shake
Phiên âm: /ʃeɪk/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Lắc; rung; bắt tay Ngữ cảnh: Chuyển động nhanh qua lại Don’t shake the bottle.
Đừng lắc chai.
2 Từ: shakes
Phiên âm: /ʃeɪks/ Loại từ: Động từ hiện tại Nghĩa: Lắc Ngữ cảnh: Dùng với he/she/it He shakes his head.
Anh ấy lắc đầu.
3 Từ: shook
Phiên âm: /ʃʊk/ Loại từ: Động từ quá khứ Nghĩa: Đã lắc Ngữ cảnh: Dạng bất quy tắc She shook the box.
Cô ấy lắc cái hộp.
4 Từ: shaken
Phiên âm: /ˈʃeɪkən/ Loại từ: Quá khứ phân từ Nghĩa: Đã lắc Ngữ cảnh: Dùng trong thì hoàn thành The bottle has been shaken.
Chai đã bị lắc.
5 Từ: shaking
Phiên âm: /ˈʃeɪkɪŋ/ Loại từ: V-ing Nghĩa: Đang lắc; run rẩy Ngữ cảnh: Hành động đang xảy ra He was shaking with fear.
Anh ấy run lên vì sợ.
6 Từ: handshake
Phiên âm: /ˈhændʃeɪk/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Cái bắt tay Ngữ cảnh: Hành động chào hỏi His handshake was firm.
Cái bắt tay của anh ấy rất chắc.

Từ đồng nghĩa "shaking"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "shaking"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
Không tìm thấy câu phù hợp!