Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

shadowy là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ shadowy trong tiếng Anh

shadowy /ˈʃædəʊi/
- Tính từ : Mờ ảo; nhiều bóng tối

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

Bảng biến thể từ "shadowy"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: shadow
Phiên âm: /ˈʃædəʊ/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Cái bóng Ngữ cảnh: Hình tối do vật chắn sáng His shadow fell on the wall.
Bóng của anh đổ trên tường.
2 Từ: shadows
Phiên âm: /ˈʃædəʊz/ Loại từ: Danh từ số nhiều Nghĩa: Những cái bóng Ngữ cảnh: Nhiều vùng tối He hid in the shadows.
Anh ấy trốn trong bóng tối.
3 Từ: shadow
Phiên âm: /ˈʃædəʊ/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Theo dõi bí mật; phủ bóng Ngữ cảnh: Đi theo sát để quan sát She was shadowed by detectives.
Cô ấy bị thám tử theo dõi.
4 Từ: shadowy
Phiên âm: /ˈʃædəʊi/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Mờ ảo; nhiều bóng tối Ngữ cảnh: Không rõ ràng, đầy bóng A shadowy figure appeared.
Một hình bóng mờ ảo xuất hiện.

Từ đồng nghĩa "shadowy"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "shadowy"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
Không tìm thấy câu phù hợp!