Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

shadow là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ shadow trong tiếng Anh

shadow /ˈʃædəʊ/
- (n) : bóng, bóng tối, bóng râm, bóng mát

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

shadow: Bóng, bóng tối

Shadow là danh từ chỉ hình ảnh tối hoặc bóng do vật thể che khuất ánh sáng.

  • The shadow of the tree stretched across the lawn. (Bóng của cây kéo dài ra khắp sân cỏ.)
  • He saw his own shadow reflected on the wall. (Anh ấy nhìn thấy bóng của mình phản chiếu trên tường.)
  • The shadow grew longer as the sun began to set. (Bóng trở nên dài hơn khi mặt trời bắt đầu lặn.)

Bảng biến thể từ "shadow"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: shadow
Phiên âm: /ˈʃædəʊ/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Cái bóng Ngữ cảnh: Hình tối do vật chắn sáng His shadow fell on the wall.
Bóng của anh đổ trên tường.
2 Từ: shadows
Phiên âm: /ˈʃædəʊz/ Loại từ: Danh từ số nhiều Nghĩa: Những cái bóng Ngữ cảnh: Nhiều vùng tối He hid in the shadows.
Anh ấy trốn trong bóng tối.
3 Từ: shadow
Phiên âm: /ˈʃædəʊ/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Theo dõi bí mật; phủ bóng Ngữ cảnh: Đi theo sát để quan sát She was shadowed by detectives.
Cô ấy bị thám tử theo dõi.
4 Từ: shadowy
Phiên âm: /ˈʃædəʊi/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Mờ ảo; nhiều bóng tối Ngữ cảnh: Không rõ ràng, đầy bóng A shadowy figure appeared.
Một hình bóng mờ ảo xuất hiện.

Từ đồng nghĩa "shadow"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "shadow"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

The children were having fun, chasing each other's shadows.

Những đứa trẻ đang vui đùa, đuổi theo bóng của nhau.

Lưu sổ câu

2

As the curtains moved in the breeze, the shadows on the floor seemed to dance.

Khi rèm cửa di chuyển trong gió, bóng tối trên sàn dường như đang nhảy múa.

Lưu sổ câu

3

The ship's sail cast a shadow on the water.

Cánh buồm của con tàu đổ bóng xuống mặt nước.

Lưu sổ câu

4

The shadows lengthened as the sun went down.

Bóng tối dài ra khi mặt trời lặn.

Lưu sổ câu

5

The man's face is hidden in a deep shadow cast by his umbrella.

Khuôn mặt của người đàn ông bị che khuất trong cái bóng sâu hun hút bởi chiếc ô của anh ta.

Lưu sổ câu

6

They saw the shadow of a man pass by.

Họ nhìn thấy bóng một người đàn ông đi qua.

Lưu sổ câu

7

He didn't want to cast a shadow on (= spoil) their happiness.

Anh ấy không muốn phủ bóng (= làm hỏng) hạnh phúc của họ.

Lưu sổ câu

8

I thought I saw a figure standing in the shadows.

Tôi nghĩ rằng tôi đã nhìn thấy một bóng người đứng trong bóng tối.

Lưu sổ câu

9

His face was deep in shadow, turned away from her.

Khuôn mặt anh chìm trong bóng tối, quay lưng lại với cô.

Lưu sổ câu

10

A man in black emerged from the shadows.

Một người đàn ông mặc đồ đen xuất hiện từ trong bóng tối.

Lưu sổ câu

11

It had grown dark, and the shadows could be hiding anything.

Trời tối dần, và những bóng đen có thể che giấu bất cứ thứ gì.

Lưu sổ câu

12

It's a spooky story about the monsters that lurk in the shadows.

Đó là một câu chuyện ma quái về những con quái vật ẩn nấp trong bóng tối.

Lưu sổ câu

13

She shrank back into the shadows as the footsteps approached.

Cô thu mình lại trong bóng tối khi bước chân đến gần.

Lưu sổ câu

14

‘I'm right here,’ I said, stepping out of the shadows.

"Tôi đang ở đây," tôi nói, bước ra khỏi bóng tối.

Lưu sổ câu

15

A shadow of a smile touched his mouth.

Một bóng cười chạm vào miệng anh.

Lưu sổ câu

16

The new leader wants to escape from the shadow of his predecessor.

Nhà lãnh đạo mới muốn thoát khỏi cái bóng của người tiền nhiệm.

Lưu sổ câu

17

Bergman casts a long shadow over world cinema.

Bergman phủ bóng đen dài lên nền điện ảnh thế giới.

Lưu sổ câu

18

These people have been living for years under the shadow of fear.

Những người này đã sống trong nhiều năm dưới cái bóng của sự sợ hãi.

Lưu sổ câu

19

She looked pale, with deep shadows under her eyes.

Cô ấy trông nhợt nhạt, có bóng sâu dưới mắt.

Lưu sổ câu

20

You can't spend all your life chasing shadows.

Bạn không thể dành cả đời để đuổi theo bóng tối.

Lưu sổ câu

21

When his career ended, he became a shadow of his former self.

Khi sự nghiệp của ông kết thúc, ông trở thành cái bóng của chính mình trước đây.

Lưu sổ câu

22

The new market is in the shadow of the City Hall.

Khu chợ mới nằm dưới bóng của Tòa thị chính.

Lưu sổ câu

23

A younger son often lives in the shadow of his elder brother.

Một cậu con trai nhỏ thường sống trong bóng tối của anh trai mình.

Lưu sổ câu

24

As the sun went down we cast long shadows on the lawn.

Khi mặt trời lặn, chúng tôi đổ bóng dài trên bãi cỏ.

Lưu sổ câu

25

Her face was in deep shadow.

Khuôn mặt cô chìm trong bóng tối.

Lưu sổ câu

26

A dark shadow loomed over her.

Một bóng đen lờ mờ bao trùm lấy cô.

Lưu sổ câu

27

Deep shadows lay across the small clearing where they sat.

Những bóng đen trải dài trên khoảng đất trống nhỏ nơi họ ngồi.

Lưu sổ câu

28

The candles on the table threw huge flickering shadows against the wall.

Những ngọn nến trên bàn ném những cái bóng lớn nhấp nháy vào tường.

Lưu sổ câu

29

The shadows of the clouds passed over us.

Bóng mây lướt qua chúng tôi.

Lưu sổ câu

30

Use a desk light to produce a strong shadow.

Sử dụng đèn bàn để tạo bóng mạnh.

Lưu sổ câu

31

As he stood still I traced the outline of his shadow on the wall.

Khi anh ấy đứng yên, tôi lần theo đường nét của bóng anh ấy trên tường.

Lưu sổ câu

32

I could just make out a figure in the shadows.

Tôi chỉ có thể nhận ra một hình bóng trong bóng tối.

Lưu sổ câu

33

Suddenly a huge figure loomed up out of the shadows.

Đột nhiên một bóng người khổng lồ hiện ra từ trong bóng tối.

Lưu sổ câu

34

The house lay in dark shadow.

Ngôi nhà chìm trong bóng tối.

Lưu sổ câu

35

The storm clouds threw the mountain peaks into dense shadow.

Những đám mây bão ném các đỉnh núi vào bóng tối dày đặc.

Lưu sổ câu

36

She lay on the bed in a pool of shadow.

Cô ấy nằm trên giường trong một vũng bóng tối.

Lưu sổ câu

37

The children were having fun, chasing each other's shadows.

Những đứa trẻ đang vui đùa, đuổi theo bóng của nhau.

Lưu sổ câu

38

The ship's sail cast a shadow on the water.

Cánh buồm của con tàu đổ bóng xuống mặt nước.

Lưu sổ câu

39

The man's face is hidden in a deep shadow cast by his umbrella.

Khuôn mặt của người đàn ông bị che khuất trong một cái bóng sâu hun hút bởi chiếc ô của anh ta.

Lưu sổ câu

40

It's a spooky story about the monsters that lurk in the shadows.

Đó là một câu chuyện ma quái về những con quái vật ẩn nấp trong bóng tối.

Lưu sổ câu

41

‘I'm right here,’ I said, stepping out of the shadows.

"Tôi đang ở đây," tôi nói, bước ra khỏi bóng tối.

Lưu sổ câu

42

You can't spend all your life chasing shadows.

Bạn không thể dành cả đời để đuổi theo bóng tối.

Lưu sổ câu