shadow: Bóng, bóng tối
Shadow là danh từ chỉ hình ảnh tối hoặc bóng do vật thể che khuất ánh sáng.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
shadow
|
Phiên âm: /ˈʃædəʊ/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Cái bóng | Ngữ cảnh: Hình tối do vật chắn sáng |
His shadow fell on the wall. |
Bóng của anh đổ trên tường. |
| 2 |
Từ:
shadows
|
Phiên âm: /ˈʃædəʊz/ | Loại từ: Danh từ số nhiều | Nghĩa: Những cái bóng | Ngữ cảnh: Nhiều vùng tối |
He hid in the shadows. |
Anh ấy trốn trong bóng tối. |
| 3 |
Từ:
shadow
|
Phiên âm: /ˈʃædəʊ/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Theo dõi bí mật; phủ bóng | Ngữ cảnh: Đi theo sát để quan sát |
She was shadowed by detectives. |
Cô ấy bị thám tử theo dõi. |
| 4 |
Từ:
shadowy
|
Phiên âm: /ˈʃædəʊi/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Mờ ảo; nhiều bóng tối | Ngữ cảnh: Không rõ ràng, đầy bóng |
A shadowy figure appeared. |
Một hình bóng mờ ảo xuất hiện. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
The children were having fun, chasing each other's shadows. Những đứa trẻ đang vui đùa, đuổi theo bóng của nhau. |
Những đứa trẻ đang vui đùa, đuổi theo bóng của nhau. | Lưu sổ câu |
| 2 |
As the curtains moved in the breeze, the shadows on the floor seemed to dance. Khi rèm cửa di chuyển trong gió, bóng tối trên sàn dường như đang nhảy múa. |
Khi rèm cửa di chuyển trong gió, bóng tối trên sàn dường như đang nhảy múa. | Lưu sổ câu |
| 3 |
The ship's sail cast a shadow on the water. Cánh buồm của con tàu đổ bóng xuống mặt nước. |
Cánh buồm của con tàu đổ bóng xuống mặt nước. | Lưu sổ câu |
| 4 |
The shadows lengthened as the sun went down. Bóng tối dài ra khi mặt trời lặn. |
Bóng tối dài ra khi mặt trời lặn. | Lưu sổ câu |
| 5 |
The man's face is hidden in a deep shadow cast by his umbrella. Khuôn mặt của người đàn ông bị che khuất trong cái bóng sâu hun hút bởi chiếc ô của anh ta. |
Khuôn mặt của người đàn ông bị che khuất trong cái bóng sâu hun hút bởi chiếc ô của anh ta. | Lưu sổ câu |
| 6 |
They saw the shadow of a man pass by. Họ nhìn thấy bóng một người đàn ông đi qua. |
Họ nhìn thấy bóng một người đàn ông đi qua. | Lưu sổ câu |
| 7 |
He didn't want to cast a shadow on (= spoil) their happiness. Anh ấy không muốn phủ bóng (= làm hỏng) hạnh phúc của họ. |
Anh ấy không muốn phủ bóng (= làm hỏng) hạnh phúc của họ. | Lưu sổ câu |
| 8 |
I thought I saw a figure standing in the shadows. Tôi nghĩ rằng tôi đã nhìn thấy một bóng người đứng trong bóng tối. |
Tôi nghĩ rằng tôi đã nhìn thấy một bóng người đứng trong bóng tối. | Lưu sổ câu |
| 9 |
His face was deep in shadow, turned away from her. Khuôn mặt anh chìm trong bóng tối, quay lưng lại với cô. |
Khuôn mặt anh chìm trong bóng tối, quay lưng lại với cô. | Lưu sổ câu |
| 10 |
A man in black emerged from the shadows. Một người đàn ông mặc đồ đen xuất hiện từ trong bóng tối. |
Một người đàn ông mặc đồ đen xuất hiện từ trong bóng tối. | Lưu sổ câu |
| 11 |
It had grown dark, and the shadows could be hiding anything. Trời tối dần, và những bóng đen có thể che giấu bất cứ thứ gì. |
Trời tối dần, và những bóng đen có thể che giấu bất cứ thứ gì. | Lưu sổ câu |
| 12 |
It's a spooky story about the monsters that lurk in the shadows. Đó là một câu chuyện ma quái về những con quái vật ẩn nấp trong bóng tối. |
Đó là một câu chuyện ma quái về những con quái vật ẩn nấp trong bóng tối. | Lưu sổ câu |
| 13 |
She shrank back into the shadows as the footsteps approached. Cô thu mình lại trong bóng tối khi bước chân đến gần. |
Cô thu mình lại trong bóng tối khi bước chân đến gần. | Lưu sổ câu |
| 14 |
‘I'm right here,’ I said, stepping out of the shadows. "Tôi đang ở đây," tôi nói, bước ra khỏi bóng tối. |
"Tôi đang ở đây," tôi nói, bước ra khỏi bóng tối. | Lưu sổ câu |
| 15 |
A shadow of a smile touched his mouth. Một bóng cười chạm vào miệng anh. |
Một bóng cười chạm vào miệng anh. | Lưu sổ câu |
| 16 |
The new leader wants to escape from the shadow of his predecessor. Nhà lãnh đạo mới muốn thoát khỏi cái bóng của người tiền nhiệm. |
Nhà lãnh đạo mới muốn thoát khỏi cái bóng của người tiền nhiệm. | Lưu sổ câu |
| 17 |
Bergman casts a long shadow over world cinema. Bergman phủ bóng đen dài lên nền điện ảnh thế giới. |
Bergman phủ bóng đen dài lên nền điện ảnh thế giới. | Lưu sổ câu |
| 18 |
These people have been living for years under the shadow of fear. Những người này đã sống trong nhiều năm dưới cái bóng của sự sợ hãi. |
Những người này đã sống trong nhiều năm dưới cái bóng của sự sợ hãi. | Lưu sổ câu |
| 19 |
She looked pale, with deep shadows under her eyes. Cô ấy trông nhợt nhạt, có bóng sâu dưới mắt. |
Cô ấy trông nhợt nhạt, có bóng sâu dưới mắt. | Lưu sổ câu |
| 20 |
You can't spend all your life chasing shadows. Bạn không thể dành cả đời để đuổi theo bóng tối. |
Bạn không thể dành cả đời để đuổi theo bóng tối. | Lưu sổ câu |
| 21 |
When his career ended, he became a shadow of his former self. Khi sự nghiệp của ông kết thúc, ông trở thành cái bóng của chính mình trước đây. |
Khi sự nghiệp của ông kết thúc, ông trở thành cái bóng của chính mình trước đây. | Lưu sổ câu |
| 22 |
The new market is in the shadow of the City Hall. Khu chợ mới nằm dưới bóng của Tòa thị chính. |
Khu chợ mới nằm dưới bóng của Tòa thị chính. | Lưu sổ câu |
| 23 |
A younger son often lives in the shadow of his elder brother. Một cậu con trai nhỏ thường sống trong bóng tối của anh trai mình. |
Một cậu con trai nhỏ thường sống trong bóng tối của anh trai mình. | Lưu sổ câu |
| 24 |
As the sun went down we cast long shadows on the lawn. Khi mặt trời lặn, chúng tôi đổ bóng dài trên bãi cỏ. |
Khi mặt trời lặn, chúng tôi đổ bóng dài trên bãi cỏ. | Lưu sổ câu |
| 25 |
Her face was in deep shadow. Khuôn mặt cô chìm trong bóng tối. |
Khuôn mặt cô chìm trong bóng tối. | Lưu sổ câu |
| 26 |
A dark shadow loomed over her. Một bóng đen lờ mờ bao trùm lấy cô. |
Một bóng đen lờ mờ bao trùm lấy cô. | Lưu sổ câu |
| 27 |
Deep shadows lay across the small clearing where they sat. Những bóng đen trải dài trên khoảng đất trống nhỏ nơi họ ngồi. |
Những bóng đen trải dài trên khoảng đất trống nhỏ nơi họ ngồi. | Lưu sổ câu |
| 28 |
The candles on the table threw huge flickering shadows against the wall. Những ngọn nến trên bàn ném những cái bóng lớn nhấp nháy vào tường. |
Những ngọn nến trên bàn ném những cái bóng lớn nhấp nháy vào tường. | Lưu sổ câu |
| 29 |
The shadows of the clouds passed over us. Bóng mây lướt qua chúng tôi. |
Bóng mây lướt qua chúng tôi. | Lưu sổ câu |
| 30 |
Use a desk light to produce a strong shadow. Sử dụng đèn bàn để tạo bóng mạnh. |
Sử dụng đèn bàn để tạo bóng mạnh. | Lưu sổ câu |
| 31 |
As he stood still I traced the outline of his shadow on the wall. Khi anh ấy đứng yên, tôi lần theo đường nét của bóng anh ấy trên tường. |
Khi anh ấy đứng yên, tôi lần theo đường nét của bóng anh ấy trên tường. | Lưu sổ câu |
| 32 |
I could just make out a figure in the shadows. Tôi chỉ có thể nhận ra một hình bóng trong bóng tối. |
Tôi chỉ có thể nhận ra một hình bóng trong bóng tối. | Lưu sổ câu |
| 33 |
Suddenly a huge figure loomed up out of the shadows. Đột nhiên một bóng người khổng lồ hiện ra từ trong bóng tối. |
Đột nhiên một bóng người khổng lồ hiện ra từ trong bóng tối. | Lưu sổ câu |
| 34 |
The house lay in dark shadow. Ngôi nhà chìm trong bóng tối. |
Ngôi nhà chìm trong bóng tối. | Lưu sổ câu |
| 35 |
The storm clouds threw the mountain peaks into dense shadow. Những đám mây bão ném các đỉnh núi vào bóng tối dày đặc. |
Những đám mây bão ném các đỉnh núi vào bóng tối dày đặc. | Lưu sổ câu |
| 36 |
She lay on the bed in a pool of shadow. Cô ấy nằm trên giường trong một vũng bóng tối. |
Cô ấy nằm trên giường trong một vũng bóng tối. | Lưu sổ câu |
| 37 |
The children were having fun, chasing each other's shadows. Những đứa trẻ đang vui đùa, đuổi theo bóng của nhau. |
Những đứa trẻ đang vui đùa, đuổi theo bóng của nhau. | Lưu sổ câu |
| 38 |
The ship's sail cast a shadow on the water. Cánh buồm của con tàu đổ bóng xuống mặt nước. |
Cánh buồm của con tàu đổ bóng xuống mặt nước. | Lưu sổ câu |
| 39 |
The man's face is hidden in a deep shadow cast by his umbrella. Khuôn mặt của người đàn ông bị che khuất trong một cái bóng sâu hun hút bởi chiếc ô của anh ta. |
Khuôn mặt của người đàn ông bị che khuất trong một cái bóng sâu hun hút bởi chiếc ô của anh ta. | Lưu sổ câu |
| 40 |
It's a spooky story about the monsters that lurk in the shadows. Đó là một câu chuyện ma quái về những con quái vật ẩn nấp trong bóng tối. |
Đó là một câu chuyện ma quái về những con quái vật ẩn nấp trong bóng tối. | Lưu sổ câu |
| 41 |
‘I'm right here,’ I said, stepping out of the shadows. "Tôi đang ở đây," tôi nói, bước ra khỏi bóng tối. |
"Tôi đang ở đây," tôi nói, bước ra khỏi bóng tối. | Lưu sổ câu |
| 42 |
You can't spend all your life chasing shadows. Bạn không thể dành cả đời để đuổi theo bóng tối. |
Bạn không thể dành cả đời để đuổi theo bóng tối. | Lưu sổ câu |