session: Buổi họp, phiên
Session là danh từ chỉ một cuộc họp, một phiên làm việc hoặc một buổi học.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
session
|
Phiên âm: /ˈseʃən/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Phiên họp; buổi; tiết học | Ngữ cảnh: Một khoảng thời gian dành cho hoạt động cụ thể |
The training session starts at 2 p.m. |
Buổi đào tạo bắt đầu lúc 2 giờ chiều. |
| 2 |
Từ:
sessions
|
Phiên âm: /ˈseʃənz/ | Loại từ: Danh từ số nhiều | Nghĩa: Các buổi; các phiên | Ngữ cảnh: Nhiều phiên làm việc |
Students attend all sessions. |
Học sinh tham gia tất cả các buổi học. |
| 3 |
Từ:
in session
|
Phiên âm: /ɪn ˈseʃən/ | Loại từ: Cụm từ | Nghĩa: Đang họp; đang làm việc | Ngữ cảnh: Dùng cho tòa án, quốc hội, lớp học |
The court is in session. |
Tòa đang xử. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
a training/practice session một buổi đào tạo / thực hành |
một buổi đào tạo / thực hành | Lưu sổ câu |
| 2 |
a therapy/counselling/group session một buổi trị liệu / tư vấn / nhóm |
một buổi trị liệu / tư vấn / nhóm | Lưu sổ câu |
| 3 |
a morning/afternoon session một phiên sáng / chiều |
một phiên sáng / chiều | Lưu sổ câu |
| 4 |
a recording/jam session một phiên ghi âm / kẹt giấy |
một phiên ghi âm / kẹt giấy | Lưu sổ câu |
| 5 |
The course is made up of 12 two-hour sessions. Khóa học bao gồm 12 buổi học kéo dài hai giờ. |
Khóa học bao gồm 12 buổi học kéo dài hai giờ. | Lưu sổ câu |
| 6 |
Two soccer fans plunged to their deaths after a heavy drinking session. Hai cổ động viên bóng đá lao vào cái chết sau một buổi uống rượu say. |
Hai cổ động viên bóng đá lao vào cái chết sau một buổi uống rượu say. | Lưu sổ câu |
| 7 |
The club held football coaching sessions for children in the area. Câu lạc bộ tổ chức các buổi huấn luyện bóng đá cho trẻ em trong khu vực. |
Câu lạc bộ tổ chức các buổi huấn luyện bóng đá cho trẻ em trong khu vực. | Lưu sổ câu |
| 8 |
Participants will have the opportunity to attend sessions on a wide variety of topics. Những người tham gia sẽ có cơ hội tham gia các phiên thảo luận về nhiều chủ đề khác nhau. |
Những người tham gia sẽ có cơ hội tham gia các phiên thảo luận về nhiều chủ đề khác nhau. | Lưu sổ câu |
| 9 |
The literacy programme includes sessions on encouraging children to read. Chương trình xóa mù chữ bao gồm các buổi khuyến khích trẻ em đọc. |
Chương trình xóa mù chữ bao gồm các buổi khuyến khích trẻ em đọc. | Lưu sổ câu |
| 10 |
a session of the UN General Assembly một phiên họp của Đại hội đồng LHQ |
một phiên họp của Đại hội đồng LHQ | Lưu sổ câu |
| 11 |
a plenary session of the European Parliament một phiên họp toàn thể của Nghị viện Châu Âu |
một phiên họp toàn thể của Nghị viện Châu Âu | Lưu sổ câu |
| 12 |
a special session of the US Supreme Court một phiên họp đặc biệt của Tòa án tối cao Hoa Kỳ |
một phiên họp đặc biệt của Tòa án tối cao Hoa Kỳ | Lưu sổ câu |
| 13 |
In the last legislative session, the two parties came close to agreement. Trong phiên họp lập pháp cuối cùng, hai bên đã đi đến thống nhất. |
Trong phiên họp lập pháp cuối cùng, hai bên đã đi đến thống nhất. | Lưu sổ câu |
| 14 |
The court is now in session. Tòa án đang trong phiên họp. |
Tòa án đang trong phiên họp. | Lưu sổ câu |
| 15 |
The committee met in closed session (= with nobody else present). Ủy ban họp kín (= không có ai khác có mặt). |
Ủy ban họp kín (= không có ai khác có mặt). | Lưu sổ câu |
| 16 |
an emergency session of Congress một phiên họp khẩn cấp của Quốc hội |
một phiên họp khẩn cấp của Quốc hội | Lưu sổ câu |
| 17 |
the current parliamentary session kỳ họp quốc hội hiện tại |
kỳ họp quốc hội hiện tại | Lưu sổ câu |
| 18 |
We still have a number of weeks before the current legislative session ends. Chúng ta vẫn còn vài tuần trước khi phiên họp lập pháp hiện tại kết thúc. |
Chúng ta vẫn còn vài tuần trước khi phiên họp lập pháp hiện tại kết thúc. | Lưu sổ câu |
| 19 |
Both sessions are scheduled for 10 o'clock. Cả hai phiên đều được lên lịch vào lúc 10 giờ. |
Cả hai phiên đều được lên lịch vào lúc 10 giờ. | Lưu sổ câu |
| 20 |
Each session lasted approximately 15 minutes. Mỗi phiên kéo dài khoảng 15 phút. |
Mỗi phiên kéo dài khoảng 15 phút. | Lưu sổ câu |
| 21 |
I had a one-to-one session with one of the instructors at the gym. Tôi đã có một buổi học 1 |
Tôi đã có một buổi học 1 | Lưu sổ câu |
| 22 |
The case worker will talk to refugees at drop-in sessions and by appointment. Nhân viên phụ trách hồ sơ sẽ nói chuyện với những người tị nạn tại các buổi tiếp khách và theo lịch hẹn. |
Nhân viên phụ trách hồ sơ sẽ nói chuyện với những người tị nạn tại các buổi tiếp khách và theo lịch hẹn. | Lưu sổ câu |
| 23 |
The college runs training sessions every afternoon. Trường tổ chức các buổi đào tạo vào mỗi buổi chiều. |
Trường tổ chức các buổi đào tạo vào mỗi buổi chiều. | Lưu sổ câu |
| 24 |
The conference will end with a question and answer session. Hội nghị sẽ kết thúc bằng phần hỏi đáp. |
Hội nghị sẽ kết thúc bằng phần hỏi đáp. | Lưu sổ câu |
| 25 |
The training involves twice-weekly practice sessions. Việc đào tạo bao gồm các buổi thực hành hai lần một tuần. |
Việc đào tạo bao gồm các buổi thực hành hai lần một tuần. | Lưu sổ câu |
| 26 |
Your presentation will be part of the morning session. Bài thuyết trình của bạn sẽ là một phần của phiên họp buổi sáng. |
Bài thuyết trình của bạn sẽ là một phần của phiên họp buổi sáng. | Lưu sổ câu |
| 27 |
She has a weekly session at the health club on Saturdays. Cô ấy có một buổi tập hàng tuần tại câu lạc bộ sức khỏe vào các ngày thứ Bảy. |
Cô ấy có một buổi tập hàng tuần tại câu lạc bộ sức khỏe vào các ngày thứ Bảy. | Lưu sổ câu |
| 28 |
a stormy session of the European Parliament một phiên họp bão táp của Nghị viện Châu Âu |
một phiên họp bão táp của Nghị viện Châu Âu | Lưu sổ câu |
| 29 |
The session adopted a resolution on disarmament. Phiên họp thông qua một nghị quyết về giải trừ quân bị. |
Phiên họp thông qua một nghị quyết về giải trừ quân bị. | Lưu sổ câu |
| 30 |
The Governor called a special session of the Legislature. Thống đốc đã triệu tập một phiên họp đặc biệt của Cơ quan lập pháp. |
Thống đốc đã triệu tập một phiên họp đặc biệt của Cơ quan lập pháp. | Lưu sổ câu |
| 31 |
The Council met in executive session for the purpose of selecting a new general secretary. Hội đồng họp trong phiên điều hành với mục đích chọn một tổng thư ký mới. |
Hội đồng họp trong phiên điều hành với mục đích chọn một tổng thư ký mới. | Lưu sổ câu |
| 32 |
Both sessions are scheduled for 10 o'clock. Cả hai phiên đều được lên lịch vào lúc 10 giờ. |
Cả hai phiên đều được lên lịch vào lúc 10 giờ. | Lưu sổ câu |