Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

servant là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ servant trong tiếng Anh

servant /ˈsɜːvənt/
- (n) : người hầu, đầy tớ

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

servant: Người hầu

Servant là danh từ chỉ người phục vụ, đặc biệt là trong gia đình hoặc công việc cá nhân.

  • She worked as a servant in a large mansion. (Cô ấy làm việc như một người hầu trong một dinh thự lớn.)
  • The servant served dinner to the guests at the party. (Người hầu đã phục vụ bữa tối cho khách mời tại bữa tiệc.)
  • The servant was treated with respect by the family. (Người hầu được gia đình đối xử với sự tôn trọng.)

Bảng biến thể từ "servant"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: servant
Phiên âm: /ˈsɜːvənt/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Người hầu; người phục vụ Ngữ cảnh: Người làm công việc phục vụ trong gia đình The servant opened the door.
Người hầu mở cửa.
2 Từ: public servant
Phiên âm: /ˈpʌblɪk ˈsɜːvənt/ Loại từ: Cụm danh từ Nghĩa: Công chức Ngữ cảnh: Người làm việc cho nhà nước Public servants must follow strict rules.
Công chức phải tuân theo quy định nghiêm ngặt.

Từ đồng nghĩa "servant"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "servant"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

a domestic servant

một người giúp việc gia đình

Lưu sổ câu

2

a faithful/devoted/trusted servant

một người hầu trung thành / tận tụy / đáng tin cậy

Lưu sổ câu

3

They treat their mother like a servant.

Họ đối xử với mẹ của họ như một người hầu.

Lưu sổ câu

4

She was working as a servant to the Smith family.

Cô ấy đang làm người hầu cho gia đình Smith.

Lưu sổ câu

5

one of the servants of the king of Persia

một trong những người hầu của vua Ba Tư

Lưu sổ câu

6

Mr Bennet said his client was a loyal servant to the council.

Ông Bennet nói rằng khách hàng của ông là một người phục vụ trung thành cho hội đồng.

Lưu sổ câu

7

He was willing to make himself a servant of his art.

Anh ấy sẵn sàng biến mình thành người phục vụ cho nghệ thuật của mình.

Lưu sổ câu

8

The duchess arrived, surrounded by her army of servants.

Nữ công tước đến, được bao quanh bởi đội quân người hầu của cô.

Lưu sổ câu

9

The relationship was one of master and servant.

Mối quan hệ giữa chủ và tớ.

Lưu sổ câu

10

They went up another set of stairs to the servants' quarters.

Họ đi lên một dãy cầu thang khác để đến khu của những người hầu.

Lưu sổ câu

11

Servants scurried around him.

Các đầy tớ nhốn nháo xung quanh ông.

Lưu sổ câu

12

They went up another set of stairs to the servants' quarters.

Họ đi lên một dãy cầu thang khác để đến khu của những người hầu.

Lưu sổ câu