servant: Người hầu
Servant là danh từ chỉ người phục vụ, đặc biệt là trong gia đình hoặc công việc cá nhân.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
servant
|
Phiên âm: /ˈsɜːvənt/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Người hầu; người phục vụ | Ngữ cảnh: Người làm công việc phục vụ trong gia đình |
The servant opened the door. |
Người hầu mở cửa. |
| 2 |
Từ:
public servant
|
Phiên âm: /ˈpʌblɪk ˈsɜːvənt/ | Loại từ: Cụm danh từ | Nghĩa: Công chức | Ngữ cảnh: Người làm việc cho nhà nước |
Public servants must follow strict rules. |
Công chức phải tuân theo quy định nghiêm ngặt. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
a domestic servant một người giúp việc gia đình |
một người giúp việc gia đình | Lưu sổ câu |
| 2 |
a faithful/devoted/trusted servant một người hầu trung thành / tận tụy / đáng tin cậy |
một người hầu trung thành / tận tụy / đáng tin cậy | Lưu sổ câu |
| 3 |
They treat their mother like a servant. Họ đối xử với mẹ của họ như một người hầu. |
Họ đối xử với mẹ của họ như một người hầu. | Lưu sổ câu |
| 4 |
She was working as a servant to the Smith family. Cô ấy đang làm người hầu cho gia đình Smith. |
Cô ấy đang làm người hầu cho gia đình Smith. | Lưu sổ câu |
| 5 |
one of the servants of the king of Persia một trong những người hầu của vua Ba Tư |
một trong những người hầu của vua Ba Tư | Lưu sổ câu |
| 6 |
Mr Bennet said his client was a loyal servant to the council. Ông Bennet nói rằng khách hàng của ông là một người phục vụ trung thành cho hội đồng. |
Ông Bennet nói rằng khách hàng của ông là một người phục vụ trung thành cho hội đồng. | Lưu sổ câu |
| 7 |
He was willing to make himself a servant of his art. Anh ấy sẵn sàng biến mình thành người phục vụ cho nghệ thuật của mình. |
Anh ấy sẵn sàng biến mình thành người phục vụ cho nghệ thuật của mình. | Lưu sổ câu |
| 8 |
The duchess arrived, surrounded by her army of servants. Nữ công tước đến, được bao quanh bởi đội quân người hầu của cô. |
Nữ công tước đến, được bao quanh bởi đội quân người hầu của cô. | Lưu sổ câu |
| 9 |
The relationship was one of master and servant. Mối quan hệ giữa chủ và tớ. |
Mối quan hệ giữa chủ và tớ. | Lưu sổ câu |
| 10 |
They went up another set of stairs to the servants' quarters. Họ đi lên một dãy cầu thang khác để đến khu của những người hầu. |
Họ đi lên một dãy cầu thang khác để đến khu của những người hầu. | Lưu sổ câu |
| 11 |
Servants scurried around him. Các đầy tớ nhốn nháo xung quanh ông. |
Các đầy tớ nhốn nháo xung quanh ông. | Lưu sổ câu |
| 12 |
They went up another set of stairs to the servants' quarters. Họ đi lên một dãy cầu thang khác để đến khu của những người hầu. |
Họ đi lên một dãy cầu thang khác để đến khu của những người hầu. | Lưu sổ câu |