Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

series là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ series trong tiếng Anh

series /ˈsɪəriːz/
- (n) : loạt, dãy, chuỗi

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

series: Loạt, chuỗi

Series là danh từ chỉ một chuỗi các sự kiện, hoạt động, hoặc vật thể có liên quan với nhau.

  • The TV series became very popular after its first season. (Loạt phim truyền hình đã trở nên rất phổ biến sau mùa đầu tiên.)
  • He read a series of books on history during his vacation. (Anh ấy đã đọc một loạt sách về lịch sử trong kỳ nghỉ của mình.)
  • The company launched a new series of products this year. (Công ty đã ra mắt một loạt sản phẩm mới trong năm nay.)

Bảng biến thể từ "series"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: series
Phiên âm: /ˈsɪəriːz/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Loạt; chuỗi; sê-ri Ngữ cảnh: Một chuỗi sự kiện, tập phim hoặc vật nối tiếp nhau I watched the whole series in two days.
Tôi xem trọn bộ sê-ri trong hai ngày.
2 Từ: TV series
Phiên âm: /ˈtiːviː ˈsɪəriːz/ Loại từ: Cụm danh từ Nghĩa: Phim bộ Ngữ cảnh: Chương trình truyền hình nhiều tập This TV series is very popular.
Bộ phim truyền hình này rất nổi tiếng.
3 Từ: book series
Phiên âm: /bʊk ˈsɪəriːz/ Loại từ: Cụm danh từ Nghĩa: Bộ sách Ngữ cảnh: Nhiều quyển sách liên quan nhau Harry Potter is a famous book series.
Harry Potter là một bộ sách nổi tiếng.

Từ đồng nghĩa "series"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "series"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

The first episode of the new series is on Saturday.

Tập đầu tiên của loạt phim mới là vào thứ Bảy.

Lưu sổ câu

2

Her stories have been made into a TV series.

Những câu chuyện của cô ấy đã được dựng thành phim truyền hình dài tập.

Lưu sổ câu

3

She has a small part in a drama series for radio.

Cô ấy tham gia một vai nhỏ trong một bộ phim truyền hình dài tập cho đài phát thanh.

Lưu sổ câu

4

the hit comedy series ‘The Big Bang Theory’

loạt phim hài ăn khách 'Thuyết vụ nổ lớn'

Lưu sổ câu

5

The incident sparked off a series of events that nobody had foreseen.

Vụ việc khơi mào cho một loạt các sự kiện mà không ai có thể lường trước được.

Lưu sổ câu

6

This case raises a whole series of important questions.

Trường hợp này đặt ra một loạt câu hỏi quan trọng.

Lưu sổ câu

7

The two sides held a series of meetings in the summer.

Hai bên đã tổ chức một loạt cuộc họp vào mùa hè.

Lưu sổ câu

8

The movie consisted of a series of flashbacks.

Bộ phim bao gồm một loạt cảnh hồi tưởng.

Lưu sổ câu

9

This is the latest in a series of articles on the nature of modern society.

Đây là bài mới nhất trong loạt bài viết về bản chất của xã hội hiện đại.

Lưu sổ câu

10

England have lost the Test series (= of cricket matches) against India.

Anh đã thua trong loạt Thử nghiệm (= các trận đấu cricket) trước Ấn Độ.

Lưu sổ câu

11

batteries connected in series

pin mắc nối tiếp

Lưu sổ câu

12

a series circuit

một mạch nối tiếp

Lưu sổ câu

13

a special two-part series on the economy

một loạt hai phần đặc biệt về nền kinh tế

Lưu sổ câu

14

The BBC has already commissioned a second series.

BBC đã đăng tải loạt phim thứ hai.

Lưu sổ câu

15

We watched the final part of a series on Australian wildlife.

Chúng tôi đã xem phần cuối cùng của loạt phim về động vật hoang dã ở Úc.

Lưu sổ câu

16

He is in hospital for a whole series of tests.

Anh ấy phải nhập viện để làm một loạt các xét nghiệm.

Lưu sổ câu

17

The quartet will be performing in a series of lunchtime concerts.

Bộ tứ sẽ biểu diễn trong một loạt các buổi hòa nhạc vào giờ ăn trưa.

Lưu sổ câu

18

He had committed a series of minor criminal offences.

Anh ta đã phạm một loạt tội hình sự nhỏ.

Lưu sổ câu

19

The shooting was the latest in a series of violent attacks in the city.

Vụ nổ súng là vụ mới nhất trong một loạt vụ tấn công bạo lực trong thành phố.

Lưu sổ câu

20

You will need to have a series of vaccinations before you visit the area.

Bạn sẽ cần phải tiêm phòng một loạt trước khi đến thăm khu vực này.

Lưu sổ câu

21

the final book in the series

cuốn sách cuối cùng trong bộ truyện

Lưu sổ câu

22

She wrote a whole series of novels between 1985 and 2005.

Cô đã viết một loạt tiểu thuyết từ năm 1985 đến 2005.

Lưu sổ câu

23

India must win to level the series.

Ấn Độ phải thắng để san bằng chuỗi trận.

Lưu sổ câu

24

They took the first two games in the series.

Họ đã chơi hai trò chơi đầu tiên trong sê

Lưu sổ câu

25

The Bronx Bombers won two of three in a weekend series with the Red Sox.

Máy bay ném bom Bronx thắng 2/3 trong loạt trận cuối tuần với Red Sox.

Lưu sổ câu

26

the World Series (= in baseball)

World Series (= trong bóng chày)

Lưu sổ câu