sentence: Câu, bản án
Sentence là danh từ chỉ một câu hoàn chỉnh hoặc hình phạt hợp pháp được tòa án đưa ra.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
sentence
|
Phiên âm: /ˈsentəns/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Câu | Ngữ cảnh: Một đơn vị ngôn ngữ hoàn chỉnh |
Write a complete sentence. |
Hãy viết một câu hoàn chỉnh. |
| 2 |
Từ:
sentences
|
Phiên âm: /ˈsentənsɪz/ | Loại từ: Danh từ số nhiều | Nghĩa: Các câu | Ngữ cảnh: Nhiều đơn vị câu |
The text has five sentences. |
Đoạn văn có năm câu. |
| 3 |
Từ:
sentence
|
Phiên âm: /ˈsentəns/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Kết án | Ngữ cảnh: Quyết định mức phạt trong tòa án |
He was sentenced to two years in prison. |
Anh ta bị kết án hai năm tù. |
| 4 |
Từ:
sentencing
|
Phiên âm: /ˈsentənsɪŋ/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Việc tuyên án | Ngữ cảnh: Quá trình tòa đưa ra mức phạt |
The sentencing will be tomorrow. |
Việc tuyên án sẽ diễn ra vào ngày mai. |
| 5 |
Từ:
sentenced
|
Phiên âm: /ˈsentənst/ | Loại từ: Động từ quá khứ/PP | Nghĩa: Đã kết án | Ngữ cảnh: Hành động đã xảy ra |
She was sentenced for theft. |
Cô ấy bị kết án vì trộm cắp. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Does the sentence contain an adverb? Câu có chứa trạng ngữ không? |
Câu có chứa trạng ngữ không? | Lưu sổ câu |
| 2 |
I was too stunned to finish my sentence. Tôi đã quá choáng váng để nói hết câu của mình. |
Tôi đã quá choáng váng để nói hết câu của mình. | Lưu sổ câu |
| 3 |
There are mistakes in grammar, sentence structure and punctuation. Mắc lỗi ngữ pháp, cấu trúc câu và dấu câu. |
Mắc lỗi ngữ pháp, cấu trúc câu và dấu câu. | Lưu sổ câu |
| 4 |
Let's take that paragraph apart sentence by sentence. Hãy tách đoạn văn đó ra từng câu. |
Hãy tách đoạn văn đó ra từng câu. | Lưu sổ câu |
| 5 |
a jail/prison sentence án tù / tù |
án tù / tù | Lưu sổ câu |
| 6 |
a custodial sentence một bản án giam giữ |
một bản án giam giữ | Lưu sổ câu |
| 7 |
a harsh/stiff/heavy/lengthy sentence một câu gay gắt / cứng nhắc / nặng nề / dài dòng |
một câu gay gắt / cứng nhắc / nặng nề / dài dòng | Lưu sổ câu |
| 8 |
a light/lenient sentence một bản án nhẹ nhàng / khoan hồng |
một bản án nhẹ nhàng / khoan hồng | Lưu sổ câu |
| 9 |
The court will impose an appropriate sentence. Tòa án sẽ áp dụng một bản án thích hợp. |
Tòa án sẽ áp dụng một bản án thích hợp. | Lưu sổ câu |
| 10 |
The judge passed sentence (= said what the punishment would be). Thẩm phán đã thông qua bản án (= cho biết hình phạt sẽ như thế nào). |
Thẩm phán đã thông qua bản án (= cho biết hình phạt sẽ như thế nào). | Lưu sổ câu |
| 11 |
The prisoner has served (= completed) his sentence and will be released tomorrow. Tù nhân đã chấp hành xong (= hoàn thành) bản án của mình và sẽ được thả vào ngày mai. |
Tù nhân đã chấp hành xong (= hoàn thành) bản án của mình và sẽ được thả vào ngày mai. | Lưu sổ câu |
| 12 |
a maximum/minimum sentence of five years mức án tối đa / tối thiểu là năm năm |
mức án tối đa / tối thiểu là năm năm | Lưu sổ câu |
| 13 |
a mandatory sentence of life imprisonment bản án bắt buộc là tù chung thân |
bản án bắt buộc là tù chung thân | Lưu sổ câu |
| 14 |
The charges carry a sentence of up to ten years. Các cáo buộc có bản án lên đến mười năm. |
Các cáo buộc có bản án lên đến mười năm. | Lưu sổ câu |
| 15 |
She could face a sentence of between seven and ten years in jail. Cô có thể phải đối mặt với mức án từ bảy năm đến mười năm tù. |
Cô có thể phải đối mặt với mức án từ bảy năm đến mười năm tù. | Lưu sổ câu |
| 16 |
He received an 18-year sentence for attempted murder. Anh ta nhận bản án 18 năm vì tội cố gắng giết người. |
Anh ta nhận bản án 18 năm vì tội cố gắng giết người. | Lưu sổ câu |
| 17 |
to be under sentence of death chịu án tử hình |
chịu án tử hình | Lưu sổ câu |
| 18 |
He spent a week in custody awaiting sentence. Anh ta bị giam một tuần để chờ tuyên án. |
Anh ta bị giam một tuần để chờ tuyên án. | Lưu sổ câu |
| 19 |
He turned state's evidence in return for a reduced sentence. Anh ta lật lại bằng chứng của bang để được giảm án. |
Anh ta lật lại bằng chứng của bang để được giảm án. | Lưu sổ câu |
| 20 |
She could face a long prison sentence. Cô có thể phải đối mặt với án tù dài hạn. |
Cô có thể phải đối mặt với án tù dài hạn. | Lưu sổ câu |
| 21 |
The US Supreme Court recently upheld both of these sentences. Tòa án tối cao Hoa Kỳ gần đây đã giữ nguyên cả hai bản án này. |
Tòa án tối cao Hoa Kỳ gần đây đã giữ nguyên cả hai bản án này. | Lưu sổ câu |
| 22 |
The judge imposed the mandatory sentence for murder. Thẩm phán áp đặt bản án bắt buộc cho tội giết người. |
Thẩm phán áp đặt bản án bắt buộc cho tội giết người. | Lưu sổ câu |
| 23 |
The offence carries a maximum sentence of two years in prison. Hành vi phạm tội có mức án tối đa là hai năm tù. |
Hành vi phạm tội có mức án tối đa là hai năm tù. | Lưu sổ câu |
| 24 |
an eight-year sentence for burglary bản án tám năm cho vụ trộm |
bản án tám năm cho vụ trộm | Lưu sổ câu |
| 25 |
ex-felons who have completed their sentences những người phạm tội đã mãn hạn tù |
những người phạm tội đã mãn hạn tù | Lưu sổ câu |
| 26 |
Complete the following sentence: ‘I love dictionaries because…’. Hoàn thành câu sau: ‘Tôi yêu từ điển vì…’. |
Hoàn thành câu sau: ‘Tôi yêu từ điển vì…’. | Lưu sổ câu |
| 27 |
Cooke was so nervous he could barely string a sentence together. Cooke lo lắng đến mức gần như không thể xâu chuỗi một câu lại với nhau. |
Cooke lo lắng đến mức gần như không thể xâu chuỗi một câu lại với nhau. | Lưu sổ câu |
| 28 |
He can barely form a grammatical sentence. Anh ấy hầu như không thể hình thành một câu ngữ pháp. |
Anh ấy hầu như không thể hình thành một câu ngữ pháp. | Lưu sổ câu |
| 29 |
He tells her not to end her sentences with prepositions. Anh ấy bảo cô ấy đừng kết thúc câu bằng giới từ. |
Anh ấy bảo cô ấy đừng kết thúc câu bằng giới từ. | Lưu sổ câu |
| 30 |
I kept reading the same sentence over and over again. Tôi đọc đi đọc lại cùng một câu. |
Tôi đọc đi đọc lại cùng một câu. | Lưu sổ câu |
| 31 |
Peter finished Jane's sentence for her. Peter kết thúc bản án của Jane cho cô ấy. |
Peter kết thúc bản án của Jane cho cô ấy. | Lưu sổ câu |
| 32 |
The argument can be distilled into a single sentence. Lập luận có thể được chắt lọc thành một câu duy nhất. |
Lập luận có thể được chắt lọc thành một câu duy nhất. | Lưu sổ câu |
| 33 |
Troy uttered one last sentence. Troy thốt ra một câu cuối cùng. |
Troy thốt ra một câu cuối cùng. | Lưu sổ câu |
| 34 |
Try to keep your sentences short. Cố gắng giữ câu ngắn gọn. |
Cố gắng giữ câu ngắn gọn. | Lưu sổ câu |
| 35 |
the opening sentence of the novel câu mở đầu của cuốn tiểu thuyết |
câu mở đầu của cuốn tiểu thuyết | Lưu sổ câu |
| 36 |
Let's take that paragraph apart sentence by sentence. Hãy tách đoạn văn đó ra từng câu. |
Hãy tách đoạn văn đó ra từng câu. | Lưu sổ câu |
| 37 |
He turned state's evidence in return for a reduced sentence. Ông lật lại bằng chứng của tiểu bang để được giảm án. |
Ông lật lại bằng chứng của tiểu bang để được giảm án. | Lưu sổ câu |